Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều - Đề số 1
Công dụng của ống đong là A. đo khối lượng B. đo thể tích C. bảo quản hóa chất D. đun nóng Câu 2: Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?
Đề thi
I. Trắc nghiệm ( 7,5 điểm)
Câu 1: Công dụng của ống đong là
A. đo khối lượng B. đo thể tích C. bảo quản hóa chất D. đun nóng
Câu 2: Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?
A. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng. B. Diêm bị cháy khi quẹt vào vỏ hộp diêm.
C. Thịt bị cháy khi nướng. D. Pháo hoa có nhiều màu sắc sặc sỡ.
Câu 3: Sản phẩm của phản ứng: natri (sodium) + oxygen → sodium oxide là
A. natri (sodium). B. oxygen.
C. sodium oxide. D. natri (sodium) và oxygen.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi CaCO 3 . B. Phản ứng đốt cháy khí gas.
C. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước. D. Phản ứng phân hủy đường.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Mol là lượng chất có chứa N A nguyên tử hoặc phân tử đó
B. Mol là khối lượng của chất có chứa N A nguyên tử hoặc phân tử chất đó
C. Mol là thể tích của chất có chứa N A nguyên tử hoặc phân tử chất đó
D. Mol là nồng độ của chất có chứa N A nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 6: Cho 20 gam muối ăn vào cố chứa 100g nước, dùng đũa khuấy đều cho đến khi muối ăn tan hết. Khối lượng nước muối thu được trong cốc nước là:
A. 100g B. 20g C. 80g D. 120g
Câu 7: Khối lượng của CuSO 4 có trong 100ml dung dịch CuSO 4 0,5 M là
A. 80 gam
B. 160 gam
C. 16 gam.
D. 8 gam.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam phosphorus trong bình chứa 1,92 gam khí oxygen (ở dktc) tạo thành phosphorus pentoxide ( P 2 O 5 ). Khối lượng chất còn dư sau phản ứng là
A. 0,68gam.
B. 0,64 gam.
C. 0,16 gam.
D. 0,32 gam.
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ cần vận dụng một yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ của phản ứng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng mới tăng được tốc độ của phản ứng.
C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ của phản ứng.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để làm tăng tốc độ của phản ứng.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. Nước muối. B. Giấm ăn.
C. Nước chanh. D. Nước ép quả khế.
Câu 11: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base?
A. NaOH, CaO, KOH, Mg(OH) 2 .
B. NaOH, Ca(OH) 2 ,KOH, Mg(OH) 2 .
C. NaOH, CaSO 4 , KOH, Mg(OH) 2 .
D. NaOH, Ca(OH) 2 , KOH, MgO
Câu 12: Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?
A. CO 2 . B. CO. C. C 2 O. D. H 2 CO 3 .
Câu 13: Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H + của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH 4 + ). Chất X thuộc loại chất gì?
A. Muối.
B. Acid.
C. Base.
D. Oxide.
Câu 14: Thang pH thường dùng có giá trị
A. từ 7 đến 14.
B. từ 0 đến 14.
C. từ 3 đến 14.
D. từ 1 đến 7.
Câu 15: Một trong các nguyên tố hóa học cần cung cấp cho cây trồng với một lượng nhỏ (vi lượng) dưới dạng hợp chất là.
A. N.
B. Zn.
C. P.
D. K.
II. Tự luận (2,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
Câu 2 (1,5 điểm): Cho 200ml dung dịch Na 2 SO 4 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2 thu được m gam kết tủa
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính khối lượng m (g)
c) Tính nồng độ dung dịch BaCl 2 , biết thể tích dung dịch BaCl 2 đã dùng là 50ml
Đáp án
Phần trắc nghiệm
1B |
2A |
3C |
4B |
5A |
6D |
7D |
8D |
9C |
10A |
11B |
12A |
13A |
14B |
15B |
Câu 1: Công dụng của ống đong là
A. đo khối lượng B. đo thể tích C. bảo quản hóa chất D. đun nóng
Phương pháp giải
Công dụng của ống đong để đo thể tích
Lời giải chi tiết
Đáp án B
Câu 2: Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?
A. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng. B. Diêm bị cháy khi quẹt vào vỏ hộp diêm.
C. Thịt bị cháy khi nướng. D. Pháo hoa có nhiều màu sắc sặc sỡ.
Phương pháp giải
Biến đổi vật lí chỉ thay đổi về trạng thái, kích thức màu sắc nhưng không thay đổi về chất
Lời giải chi tiết
Đáp án A: nước dạng lỏng chuyển thành dạng hơi
Câu 3: Sản phẩm của phản ứng: natri (sodium) + oxygen → sodium oxide là
A. natri (sodium). B. oxygen.
C. sodium oxide. D. natri (sodium) và oxygen.
Phương pháp giải
Sản phẩm là chất được tạo thành từ phản ứng
Lời giải chi tiết
Đáp án C
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi CaCO 3 . B. Phản ứng đốt cháy khí gas.
C. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước. D. Phản ứng phân hủy đường.
Phương pháp giải
Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng tỏa ra năng lượng dưới dạng nhiệt
Lời giải chi tiết
Đáp án B
Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử đó
B. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó
C. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó
D. Mol là nồng độ của chất có chứa N A nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Phương pháp giải
Dựa vào định nghĩa về mol chất
Lời giải chi tiết
Đáp án A
Câu 6: Cho 20 gam muối ăn vào cố chứa 100g nước, dùng đũa khuấy đều cho đến khi muối ăn tan hết. Khối lượng nước muối thu được trong cốc nước là:
A. 100g B. 20g C. 80g D. 120g
Phương pháp giải
Khối lượng dung dịch = khối lượng chất tan + khối lượng nước
Lời giải chi tiết
Khối lượng nước muối = 20 + 100 = 120g
Câu 7: Khối lượng của CuSO 4 có trong 100ml dung dịch CuSO 4 0,5 M là
A. 80 gam
B. 160 gam
C. 16 gam.
D. 8 gam.
Phương pháp giải
Dựa vào công thức C M = \(\frac{n}{V}\)để tính được số mol của CuSO 4
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}{n_{CuSO4}} = {C_M}.V = 0,5.0,1 = 0,05mol\\{m_{CuSO4}} = 0,05.160 = 8g\end{array}\)
Đáp án D
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam phosphorus trong bình chứa 1,92 gam khí oxygen (ở dktc) tạo thành phosphorus pentoxide ( P 2 O 5 ). Khối lượng chất còn dư sau phản ứng là
A. 0,68gam.
B. 0,64 gam.
C. 0,16 gam.
D. 0,32 gam.
Phương pháp giải
Tính số mol của P, O 2 .
Viết phương trình phản ứng, tính chất hết chất dư
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}{n_P} = \frac{{1,24}}{{31}} = 0,04;{n_{O2}} = \frac{{1,92}}{{32}} = 0,06\\4P + 5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}\\0,04...0,06\\{n_{O2}} > {n_P}\end{array}\)
Phosphorus hết, oxygen dư
n O2 dư = 0,06 – 0,05 = 0,01 mol
m O2 dư = 0,01 . 32= 0,32g
Đáp án D
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ cần vận dụng một yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ của phản ứng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng mới tăng được tốc độ của phản ứng.
C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ của phản ứng.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để làm tăng tốc độ của phản ứng.
Phương pháp giải
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng tùy thuộc vào từng loại phản ứng để làm tăng hoặc giảm tốc độ
Lời giải chi tiết
Đáp án C
Câu 10: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. Nước muối. B. Giấm ăn.
C. Nước chanh. D. Nước ép quả khế.
Phương pháp giải
Dung dịch không làm quỳ tím hóa đỏ là muối hoặc dung dịch base
Lời giải chi tiết
Đáp án A
Câu 11: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base?
A. NaOH, CaO, KOH, Mg(OH) 2 .
B. NaOH, Ca(OH) 2 ,KOH, Mg(OH) 2 .
C. NaOH, CaSO 4 , KOH, Mg(OH) 2 .
D. NaOH, Ca(OH) 2 , KOH, MgO
Phương pháp giải
Dựa vào phân loại base
Lời giải chi tiết
Đáp án B
Câu 12: Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?
A. CO 2 . B. CO. C. C 2 O. D. H 2 CO 3 .
Lời giải chi tiết
Đáp án A
Câu 13: Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H + của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH 4 + ). Chất X thuộc loại chất gì?
A. Muối.
B. Acid.
C. Base.
D. Oxide.
Lời giải chi tiết
Đáp án A
Câu 14: Thang pH thường dùng có giá trị
A. từ 7 đến 14.
B. từ 1 đến 14.
C. từ 3 đến 14.
D. từ 1 đến 7.
Lời giải chi tiết
Đáp án B
Câu 15: Một trong các nguyên tố hóa học cần cung cấp cho cây trồng với một lượng nhỏ (vi lượng) dưới dạng hợp chất là.
A. N.
B. Zn.
C. P.
D. K.
Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức về phân bón hóa học
Lời giải chi tiết
Đáp án B
II. Tự luận (2,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}(1)C + {O_2} \to C{O_2}\\(2)C{O_2} + NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\\(3)N{a_2}C{O_3} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + 2Na{\rm{OH}}\end{array}\)
Câu 2 (1,5 điểm): Cho 200ml dung dịch Na 2 SO 4 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2 thu được m gam kết tủa
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính khối lượng m (g)
c) Tính nồng độ dung dịch BaCl 2 , biết thể tích dung dịch BaCl 2 đã dùng là 50ml
Lời giải chi tiết
a) Na 2 SO 4 + BaCl 2 \( \to \)2NaCl + BaSO 4
b) n Na2SO4 = 0,2. 0,1 = 0,02 mol
Na 2 SO 4 + BaCl 2 \( \to \)2NaCl + BaSO 4
0,02 0,02
m BaSO4 = 0,02.233 = 4,66g