Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều - Đề số 7
Tải vềCâu 1: Cho các quá trình sau: (a) Phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước.
Đề thi
Câu 1: Cho các quá trình sau:
(a) Phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước.
(b) Đốt đèn cồn, cồn (ethalnol) cháy.
(c) Đun sôi nước.
(d) Quá trình quang hợp của cây xanh.
(e) Hòa tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh.
(f) Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nóng lên.
Số quá trình xảy ra biến đổi hóa học là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 2: Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi
A. nguyên tử này thành phân tử khác. B. chất này thành chất khác. C. nguyên tử này thành nguyên tử khác. D. phân tử này thành nguyên tử khác.
Câu 3: Cho phản ứng: A + B ⟶ C + D. Công thức về khối lượng các chất là
A. m A + m B = m C + m D . B. m B = m A + m B + m C . C. m D = m A + m B + m C . D. m A = m B + m C + m D .
Câu 4: Hệ số thích hợp cho phản ứng sau: P + O 2 P 2 O 5 lần lượt là
A. 3:2:1 B. 2:5:2 C. 1:5:1 D. 4:5:2
Câu 5: Số phân tử O 3 trong 0,1 mol O 3 là
A. 0,1.10 23 B. 6,022.10 23 C. 0,6022.10 23 D. 60,22.10 23
Câu 6: Cho 6,5 gam Zn phản ứng với HCl loãng, dư thu được muối ZnCl 2 và khí H 2 . Số mol khí H 2 thu được ở đkc sau phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 7: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 gam HCl. Thể tích khí H 2 (đkc) thu được là
A. 2,479 lít. B. 1,2395 lít. C. 3,7185 lít. D. 4,958 lít.
Câu 8: Dung dịch là hỗn hợp
A. của chất rắn trong chất lỏng. B. của hai chất lỏng.
C. của nước và chất lỏng. D. đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 9: Hòa tan hết 19,5g kali vào 261g nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là (cho rằng nước bay hơi không kể)
A. 5%. B. 20%. C. 15%. D. 10%.
Câu 10: Công thức tính nồng độ mol (C M ) là
A. \({C_M} = \frac{{{n_{ct}}}}{{{m_{{\rm{dd}}}}}}.100\% \) B. \({C_M} = \frac{{{n_{ct}}}}{{{m_{{\rm{dd}}}}}}\) C. \({C_M} = \frac{{{n_{ct}}}}{{{V_{{\rm{dd}}}}}}\) D. \({C_M} = \frac{{{n_{ct}}}}{{{m_{{\rm{dd}}}}}}.100\% \)
Câu 11: Các chất đốt như than, củi, … có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
A. áp suất. B. nhiệt độ. C. nồng độ. D. diện tích bề mặt.
Câu 12: Acid là gì?
A. Acid là tất cả những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H + .
B. Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H + .
C. Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H - .
D. Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid không tạo ra ion H + .
Câu 13: Phương trình phân li nào dưới đây sai ?
A. HCl ⟶ H + + Cl - B. HNO 3 ⟶ H + + NO 3 - C. HClO ⟶ H + + ClO - D. H 2 SO 4 ⟶ H + + HSO 4 -
Câu 14: Dung dịch base làm giấy quý tìm chuyền thành màu
A. đỏ. B. xanh. C. vàng. D. không đổi màu.
Câu 15: Thang pH được dùng để
A. biểu thị độ mặn, nhạt của dung dịch.
B. biểu thị nồng độ cao, thấp của các chất tan trong dung dịch.
C. biểu thị độ acid, base của dung dịch.
D. biểu thị màu sắc của dung dịch.
Câu 16: Oxide là hợp chất của oxygen với
A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. nguyên tố khác.
Câu 17: Trong tự nhiên, muối ăn được thấy nhiều trong đâu?
A. Trong đất. B. Trong nước biển. C. Trong mỏ quặng. D. Trong các nguồn nước.
Câu 18: Hợp chất nào dưới đây là muối?
A. HCl. B. P 2 O 5 . C. AgCl. D. Ag 2 O.
Câu 19: Phân NPK là
A. phân hỗn hợp. B. phân lân. C. phân đạm. D. phân kali .
Câu 20: Cho các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3 , HNO 3 , KNO 3 , FeSO 4 , H 3 PO 4 , HCN. Số dung dịch là quỳ tím hóa đỏ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
----- HẾT -----
Đáp án
1.B |
2.B |
3.A |
4.D |
5.C |
6.B |
7.A |
8.D |
9.D |
10.C |
11.D |
12.B |
13.D |
14.B |
15.C |
16.D |
17.B |
18.C |
19.A |
20.C |
Câu 1:
Phương pháp giải
- Biến đổi hóa học có sự tạo thành chất mới.
Lờ i giải chi tiết
(a), (b), (d) là quá trình xảy ra biến đổi hóa học.
Chọn B.
Câu 2:
Phương pháp giả i
Dựa vào lý thuyết về phản ứng hóa học.
Lờ i giải chi tiết
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp giải
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng.
Lờ i giải chi tiết
Công thức về khối lượng các chất là m A + m B = m C + m D .
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp giải
Dựa vào cách cân bằng PTHH.
Cách giải:
4P + 5O 2 2P 2 O 5
Hệ số thích hợp cho phản ứng là: 4:5:2
Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp giải
Dựa vào khái niệm về mol.
Lờ i giải chi tiết
Số phân tử O 3 trong 0,1 mol O 3 là = 0,1.6,022.10 23 = 0,6022.10 23
Chọn C.
Câu 6:
Phương pháp giải
Viết PTHH.
Từ n Zn ⟹ n H2 .
Lờ i giải chi tiết
n Zn = 6,5:65 = 0,1 mol
Zn + 2HCl ⟶ ZnCl 2 + H 2
0,1 ⟶ 0,1
⟹ n H2 = 0,1 mol
Chọn B.
Câu 7:
Phương pháp giải
Tính theo PTHH theo chất hết.
Lờ i giải chi tiết
Zn + 2HCl ⟶ ZnCl 2 + H 2
n Zn = 0,1 mol
n HCl = 0,4 mol
Theo PTHH: n HCl = 2n Zn = 0,2 mol
⟹ HCl dư, Zn hết
n H2 = n Zn = 0,1 mol
V H2 = 0,1.24,79 = 2,479 lít
Chọn A.
Câu 8:
Phương pháp giải
Dựa vào khái niệm dung dịch.
Lờ i giải chi tiết
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
Chọn D.
Câu 9:
Phương pháp giải
C% = m ct /m dd .100%
Lờ i giải chi tiết
K + H 2 O ⟶ KOH + ½ H 2
n K = 19,5/39 = 0,5 mol
⟹ n H2 = 0,25 mol
m dd = 19,5 + 261 – m H2 = 19,5 + 261 – 0,25.2 = 280 gam
C% KOH = (0,5.56/280).100% = 10%
Chọn D.
Câu 10:
Phương pháp giải
Dựa vào nồng độ mol (C M ) của dung dịch.
Lờ i giải chi tiết
Công thức tính nồng độ mol (C M ) là C M = n/V
Với n là số mol, V là thể tích của dung dịch (lít)
Chọn C.
Câu 11:
Phương pháp giải
Dựa vào các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng.
Lờ i giải chi tiết
Chất đốt có kích thước nhỏ hơn cháy nhanh hơn ⟹ Đây là yếu tố diện tích bề mặt.
Chọn D.
Câu 12:
Phương pháp giải
Lý thuyết về acid.
Lờ i giải chi tiết
Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H + .
Chọn B.
Câu 13:
Phương pháp giải
Phương trình phân li acid.
Lờ i giải chi tiết
D sai, vì H 2 SO 4 ⟶ 2H + + SO 4 2-
Chọn D.
Câu 14:
Phương pháp giải
Dựa vào lý thuyết về base.
Lờ i giải chi tiết
Dung dịch base làm giấy quý tìm chuyền thành màu xanh.
Chọn B.
Câu 15:
Phương pháp giải
Vai trò của thang pH.
L ời giải chi tiết
Thang pH được dùng để biểu thị độ acid, base của dung dịch.
Chọn C.
Câu 16:
Phương pháp giải
Khái niệm về oxide.
Lờ i giải chi tiết
Oxide là hợp chất của oxygen với nguyên tố khác.
Chọn D.
Câu 17:
Phương pháp giải
Các nguồn muối ăn trong tự nhiên.
Lờ i giải chi tiết
Muối ăn có nhiều trong nước biển.
Chọn B.
Câu 18:
Phương pháp giải
Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion H + trong acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH 4 + ).
Lờ i giải chi tiết
Muối: AgCl.
Chọn C.
Câu 19:
Phương pháp giải
Dựa vào lý thuyết về phân bón hóa học.
Lờ i giải chi tiết
Phân NPK là phân hỗn hợp, chứa ba thành phần dinh dưỡng: đạm, lân, kali.
Chọn A.
Câu 20:
Phương pháp giải
Tính chất hóa học của acid: làm quỳ tím hóa đỏ.
Lờ i giải chi tiết
Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ: HNO 3 , H 3 PO 4 , HCN.
⟶ Có 3 dung dịch.
Chọn C.