Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 1 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 11 - Cánh diều Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 - Cánh diều


Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 1

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Alkane là hidrocarbon mạch hở trong phân tử

Đề bài

Câu 1 :

Alkane là hidrocarbon mạch hở trong phân tử

  • A.
    chỉ chứa liên kết xichma( ).
  • B.
    chứa 1 liên kết đôi C=C.
  • C.
    chứa 2 liên kết đôi C=C.
  • D.
    chứa liên kết bội.
Câu 2 :

Alkane X có tỉ khối so với H 2 bằng 15. Số liên kết xichma có trong X là

  • A.
    6.
  • B.
    7.
  • C.
    8.
  • D.
    9.
Câu 3 :

Hidrocarbon X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Cho các nhận định sau về X

1. X phản ứng với Cl 2 thu được hỗn hợp sản phẩm thế monochloro.

2. Có thể điều chế ethylene từ X bằng 1 phản ứng.

3. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

4. X tồn tại trạng thái khí ở điều kiện thường.

5. Mọi chất thuộc dãy đồng đẳng của X đều có công thức phân tử C n H 2n-2 .

Số lượng nhận định đúng về X là

  • A.
    1.
  • B.
    2.
  • C.
    3.
  • D.
    4.
Câu 4 :

Cho alkane X phản ứng với Br 2 (t o ) thu được thu được hỗn hợp sản phẩm X. Trong X dẫn xuất Hydrocarbon Y, bromine chiếm 85,1064% về khối lượng . Công thức phân tử của alkane X là

  • A.
    \({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}\).
  • B.
    \({{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{6}}}\).
  • C.
    \({{\rm{C}}_{\rm{3}}}{{\rm{H}}_{\rm{8}}}\).
  • D.
    \({{\rm{C}}_{\rm{4}}}{{\rm{H}}_{{\rm{10}}}}\).
Câu 5 :

Công thức phân tử chung của alkene là

  • A.

    C n H 2n+2 (n\( \ge \)1).

  • B.

    C n H 2n (n\( \ge \)2).

  • C.

    C n H 2n-2 (n\( \ge \)2).

  • D.

    C n H 2n-6 (n\( \ge \)6).

Câu 6 :

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A.
    \({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{ = CH - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\).
  • B.
    \({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{ = C(C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{) - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\)CH 2 =C.
  • C.
    \({\rm{CH}} \equiv {\rm{C - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\).
  • D.
    \({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{ - CH = CH - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\).
Câu 7 :

Tên thông thường của alkyne có công thức phân tử C 2 H 2

  • A.
    acetylene.
  • B.
    ethylene.
  • C.
    ethyne.
  • D.
    methyl acethylene.
Câu 8 :

Chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 ?

  • A.
    methane.
  • B.
    ethylene.
  • C.
    acetylene.
  • D.
    benzene
Câu 9 :

Chất nào sau đây tác dụng với HCl thu được vinyl chloride?

  • A.
    \({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}\).
  • B.
    \({{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}\).
  • C.
    \({{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}\).
  • D.
    \({{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{6}}}\).
Câu 10 :

Trong phản ứng: aCH 2 =CH 2 + bKMnO 4 + cH 2 O \( \to \) aC 2 H 4 (OH) 2 + bMnO 2 + bKOH. Tỉ lệ số nguyên tử đóng vai trò chất bị oxi hóa : số nguyên tử đóng vai trò chất bị khử là

  • A.
    3 : 1.
  • B.
    3 : 2.
  • C.
    1 : 3.
  • D.
    2 : 3.
Câu 11 :

Để nhận ra  khí ethene và ethyne đựng trong hai bình riêng biệt ta có thể dùng

  • A.
    dung dịch NaOH.
  • B.
    dung dịch KMnO 4 .
  • C.
    dung dịch bromine.
  • D.
    dung dịch AgNO 3 /NH 3 .
Câu 12 :

X có các tính chất sau:

(a) Đốt cháy X thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

(b) X tác dụng với dung dịch HBr tạo tối đa 2 sản phẩm.

(c) X phản ứng được với dung dịch brom và dung dịch thuốc tím.

(d) X ở thể khí.

X là chất nào sau đây?

  • A.
    Pent-1-ene.
  • B.
    Ethylene.
  • C.
    But-2-ene.
  • D.
    But-1-ene.
Câu 13 :

Trong alkyne X Carbon chiếm 92,308%về khối lượng. Biết X cháy theo phương trình nhiệt hóa sau:

Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 100g khí X là

  • A.
    - 4314,6 kJ.
  • B.
    -4673,3 kJ.
  • C.
    4314,6 kJ.
  • D.
    4673,3 kJ.
Câu 14 :

Sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây được dùng làm ống nhựa PVC

  • A.
    ethene.
  • B.
    vinyl cloride.
  • C.
    propene.
  • D.
    ethyne.
Câu 15 :

Cho alkane sau:

\(\begin{array}{l}C{H_3} - \mathop C\limits_| H - \mathop C\limits_| H - C{H_3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\mathop C\limits_| {H_2}\,\,\,\,C{H_3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,C{H_3}\end{array}\)

Danh pháp thay thế của alkane trên là

  • A.
    2-ethyl-3-methylbutane.
  • B.
    2-methyl-3-ethylbutane.
  • C.
    3,4-dimethylpentane.
  • D.
    2,3-dimethylpentane.
Câu 16 :

Hợp chất nào sau đây là một alkyne?

  • A.
    CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 3 .
  • B.
    CH 3 -CH=CH 2 .
  • C.
    CH 3 -CH 2 -C≡CH.
  • D.
    CH 2 =CH-CH=CH 2 .
Câu 17 :

Chất nào sau đây là đồng phân của CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH 3 ?

  • A.
    (CH 3 ) 2 C=CH-CH 3 .
  • B.
    CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 .
  • C.
    CH≡C-CH 2 -CH 2 -CH 3 .
  • D.
    CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 .
Câu 18 :

Cho các chất sau :

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là :

  • A.
    I < II < III.
  • B.
    II < I < III.
  • C.
    III < II < I.
  • D.
    II < III < I.
Câu 19 :

Phản ứng đặc trưng của hydrocacbon no là :

  • A.
    Phản ứng tách.
  • B.
    Phản ứng thế.
  • C.
    Phản ứng cộng.
  • D.
    Cả A, B và C.
Câu 20 :

Cho phản ứng: + HBr

Sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là :

  • A.
    CH 3 CHBrCH(CH 3 ) 2 .
  • B.
    (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 Br.
  • C.
    CH 3 CH 2 CBr(CH 3 ) 2 .
  • D.
    CH 3 CH(CH 3 )CH 2 Br.
Câu 21 :

Alkene sau có tên gọi là

  • A.
    2-methylbut-2-ene.
  • B.
    3-methylbut-2-ene.
  • C.
    2-metybut-3-ene.
  • D.
    3-methylbut-3-ene.
Câu 22 :

Cho các phương trình hóa học :

Các phương trình hóa học viết sai là :

  • A.
    (3).
  • B.
    (1).
  • C.
    (1), (3).
  • D.
    (3), (4).
Câu 23 :

Phản ứng nào sau đây đã tạo thành sản phẩm không tuân theo đúng quy tắc Markovnikov?

  • A.
    CH 3 CH=CH 2 + HCl → CH 3 CHClCH 3 .
  • B.
    (CH 3 ) 2 C=CH 2 + HBr → (CH 3 ) 2 CHCH 2 Br.
  • C.
  • D.
    (CH 3 ) 2 C=CH-CH 3 + HI → (CH 3 ) 2 CICH 2 CH 3 .
Câu 24 :

Hợp chất nào sau đây không tồn tại?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 25 :

Cho ba đồng phân của hydrocarbon thơm có hai nhóm thế A, B như sau:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A.
    (2) là đồng phân meta.
  • B.
    (1) là đồng phân ortho.
  • C.
    (3) là đồng phân para.
  • D.
    (1), (2), (3) là đồng phân không gian.
Câu 26 :

Cho các hydrocarbon X Y có công thức cấu tạo sau:

  • A.
    p-xylene và m-xylene.
  • B.
    l,2-dimethylbenzene và l,3-dimethylbenzene.
  • C.
    m-xylene và o-xylene.
  • D.
    l,3-dimethylbenzene và l,2-dimethylbenzene.
Câu 27 :

Dẫn xuất halogen bậc II có tên và công thức cấu tạo phù hợp là

  • A.
    1, 2 – dichloroethane: Cl – CH 2 – CH 2 – Cl.
  • B.
    2 – iodopropane: CH 3 – CHI – CH 3 .
  • C.
    1 – bromo – 2 – methylpropane: CH 3 – CH(CH 3 ) – CH 2 Br.
  • D.
    2 – fluoro – 2 – methylpropane: (CH 3 ) 3 C – F.
Câu 28 :

Cho dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo sau:

Danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen trên là

  • A.

    2,2 – dibromopentane

  • B.

    2 – bromopentane

  • C.

    2,4 - dibromopentane

  • D.

    2,3 – bromopentane

Câu 29 :

Cho 5 chất: CH 3 CH 2 CH 2 Cl (1); CH 2 =CHCH 2 Cl (2); C 6 H 5 Cl (3); CH 2 =CHCl (4); C 6 H 5 CH 2 Cl (5). Đun từng chất với dung dịch NaOH loãng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và acid hoá bằng dung dịch HNO 3 , sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO 3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là

  • A.

    (1), (3), (5).

  • B.

    (2), (3), (5).

  • C.

    (1), (2), (3), (5).

  • D.

    (1), (2), (5).

Câu 30 :

Đun sôi hỗn hợp propyl bromide, potassium hydroxide và ethanol thu được sản phẩm hữu cơ là

  • A.

    propyne.

  • B.

    propan-2-ol.

  • C.

    propane.

  • D.

    propene.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Alkane là hidrocarbon mạch hở trong phân tử

  • A.
    chỉ chứa liên kết xichma( ).
  • B.
    chứa 1 liên kết đôi C=C.
  • C.
    chứa 2 liên kết đôi C=C.
  • D.
    chứa liên kết bội.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của alkane

Lời giải chi tiết :

Alkane là hydrocarbon mạch hở trong phân tử chỉ chứa liên kết xichma( )

Đáp án A

Câu 2 :

Alkane X có tỉ khối so với H 2 bằng 15. Số liên kết xichma có trong X là

  • A.
    6.
  • B.
    7.
  • C.
    8.
  • D.
    9.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tỉ khối của X so với H 2 để xác định X

Lời giải chi tiết :

M X = 15.2 = 30

CTTQ: CnH 2n+1 => n = 2 => CTPT: C 2 H 6

Số liên kết đơn trong phân tử C 2 H 6 là 8

Đáp án C

Câu 3 :

Hidrocarbon X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Cho các nhận định sau về X

1. X phản ứng với Cl 2 thu được hỗn hợp sản phẩm thế monochloro.

2. Có thể điều chế ethylene từ X bằng 1 phản ứng.

3. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

4. X tồn tại trạng thái khí ở điều kiện thường.

5. Mọi chất thuộc dãy đồng đẳng của X đều có công thức phân tử C n H 2n-2 .

Số lượng nhận định đúng về X là

  • A.
    1.
  • B.
    2.
  • C.
    3.
  • D.
    4.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

M X =16. X là CH 4 (Methane)

1. X phản ứng với Cl 2 thu được hỗn hợp sản phẩm thế monochloro. SAI chỉ tạo một

2. Có thể điều chế ethylene từ X bằng 1 phản ứng. SAI không thể tạo được

3. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O. SAI, mol CO 2 < mol H 2 O

4. X tồn tại trạng thái khí ở điều kiện thường. ĐÚNG, các alkane từ C 1 -C 4 ở thể khí.

5. Mọi chất thuộc dãy đồng đẳng của X đều có công thức phân tử C n H 2n-2 . SAI, thuộc C n H 2n+2

Chọn đáp án A.

Câu 4 :

Cho alkane X phản ứng với Br 2 (t o ) thu được thu được hỗn hợp sản phẩm X. Trong X dẫn xuất Hydrocarbon Y, bromine chiếm 85,1064% về khối lượng . Công thức phân tử của alkane X là

  • A.
    \({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}\).
  • B.
    \({{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{6}}}\).
  • C.
    \({{\rm{C}}_{\rm{3}}}{{\rm{H}}_{\rm{8}}}\).
  • D.
    \({{\rm{C}}_{\rm{4}}}{{\rm{H}}_{{\rm{10}}}}\).

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

\({\rm{\% }}{{\rm{m}}_{{\rm{Br}}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{80x}}}}{{{\rm{14n + 2 + 79x}}}} = 0,85106\)

- Với x=1 \( \Rightarrow \)n=0,928( Loại)

Với x=2\( \Rightarrow \)n=2\( \Rightarrow \) CTPT: C 2 H 6 chọn đáp án B

Với x=3\( \Rightarrow \)n=3,07( Loại)

Câu 5 :

Công thức phân tử chung của alkene là

  • A.

    C n H 2n+2 (n\( \ge \)1).

  • B.

    C n H 2n (n\( \ge \)2).

  • C.

    C n H 2n-2 (n\( \ge \)2).

  • D.

    C n H 2n-6 (n\( \ge \)6).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của alkene

Lời giải chi tiết :

Alkene là những hydrocarbon chứa 1 liên kết đôi có CTTQ: C n H 2n (n\( \ge \)2).

Đáp án B

Câu 6 :

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A.
    \({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{ = CH - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\).
  • B.
    \({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{ = C(C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{) - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\)CH 2 =C.
  • C.
    \({\rm{CH}} \equiv {\rm{C - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\).
  • D.
    \({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{ - CH = CH - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Alkene có đồng phân hình học khi mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với các nguyên tử/nhóm nguyên tử khác nhau.

Lời giải chi tiết :

\({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{ - CH = CH - C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}\)có đồng phân hình học

Đáp án D

Câu 7 :

Tên thông thường của alkyne có công thức phân tử C 2 H 2

  • A.
    acetylene.
  • B.
    ethylene.
  • C.
    ethyne.
  • D.
    methyl acethylene.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào quy tắc đọc tên của alkyne

Lời giải chi tiết :

C 2 H 2 có tên thông thường acetylene

Đáp án A

Câu 8 :

Chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 ?

  • A.
    methane.
  • B.
    ethylene.
  • C.
    acetylene.
  • D.
    benzene

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Alk – 1 –yne có phản ứng thế H trong dung dịch AgNO 3 /NH 3

Lời giải chi tiết :

Acetylene có công thức cấu tạo: \(HC \equiv CH\)có liên kết ba đầu mạch nên phản ứng với AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa vàng

Đáp án C

Câu 9 :

Chất nào sau đây tác dụng với HCl thu được vinyl chloride?

  • A.
    \({\rm{C}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}\).
  • B.
    \({{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}\).
  • C.
    \({{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}\).
  • D.
    \({{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{6}}}\).

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Vinyl chloride: CH 2 = CHCl

Lời giải chi tiết :

C 2 H 2 + HCl \( \to \) CH 2 = CHCl

Đáp án C

Câu 10 :

Trong phản ứng: aCH 2 =CH 2 + bKMnO 4 + cH 2 O \( \to \) aC 2 H 4 (OH) 2 + bMnO 2 + bKOH. Tỉ lệ số nguyên tử đóng vai trò chất bị oxi hóa : số nguyên tử đóng vai trò chất bị khử là

  • A.
    3 : 1.
  • B.
    3 : 2.
  • C.
    1 : 3.
  • D.
    2 : 3.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

3CH 2 =CH 2 + 2KMnO 4 + 4H 2 O \( \to \) 3C 2 H 4 (OH) 2 + 2MnO 2 + 2KOH.

CH 2 =CH 2 : chất khử, bị oxi hóa

KMnO 4 : Chất oxi hóa, bị khử

Chọn đáp án D.

Câu 11 :

Để nhận ra  khí ethene và ethyne đựng trong hai bình riêng biệt ta có thể dùng

  • A.
    dung dịch NaOH.
  • B.
    dung dịch KMnO 4 .
  • C.
    dung dịch bromine.
  • D.
    dung dịch AgNO 3 /NH 3 .

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ethyne với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa vàng, nhận biết được ethyne, bình còn lại chứa ethene

Chọn D

Câu 12 :

X có các tính chất sau:

(a) Đốt cháy X thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

(b) X tác dụng với dung dịch HBr tạo tối đa 2 sản phẩm.

(c) X phản ứng được với dung dịch brom và dung dịch thuốc tím.

(d) X ở thể khí.

X là chất nào sau đây?

  • A.
    Pent-1-ene.
  • B.
    Ethylene.
  • C.
    But-2-ene.
  • D.
    But-1-ene.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Chon D. Vì But-1-ene có CTPT : C 4 H 8 , liên kết đôi đầu mạch đảm bảo được các yêu cầu

Câu 13 :

Trong alkyne X Carbon chiếm 92,308%về khối lượng. Biết X cháy theo phương trình nhiệt hóa sau:

Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 100g khí X là

  • A.
    - 4314,6 kJ.
  • B.
    -4673,3 kJ.
  • C.
    4314,6 kJ.
  • D.
    4673,3 kJ.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Đặt CTPT của alkyne C n H 2n-2

\( \Rightarrow \) số C = \({\rm{\% }}{{\rm{m}}_{\rm{C}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{12n}}}}{{{\rm{12n + 2n - 2}}}}{\rm{x100 = 92,308\% }} \Rightarrow {\rm{n = 2; CTPT: }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}\)\( \Rightarrow \) CTPT: C 2 H 2

Lượng nhiệt tỏa ra là: \(\frac{{{\rm{1121,6x100}}}}{{{\rm{26}}}} = {\rm{4314,6}}\). Đáp án C

Câu 14 :

Sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây được dùng làm ống nhựa PVC

  • A.
    ethene.
  • B.
    vinyl cloride.
  • C.
    propene.
  • D.
    ethyne.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Câu 15 :

Cho alkane sau:

\(\begin{array}{l}C{H_3} - \mathop C\limits_| H - \mathop C\limits_| H - C{H_3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\mathop C\limits_| {H_2}\,\,\,\,C{H_3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,C{H_3}\end{array}\)

Danh pháp thay thế của alkane trên là

  • A.
    2-ethyl-3-methylbutane.
  • B.
    2-methyl-3-ethylbutane.
  • C.
    3,4-dimethylpentane.
  • D.
    2,3-dimethylpentane.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào quy tắc đọc tên của alkane

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}C{H_3} - \mathop {\mathop C\limits^3 }\limits_| H - \mathop {\mathop C\limits^2 }\limits_| H - C{H_3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\mathop {\mathop C\limits^4 }\limits_| {H_2}\,\,\,\,\mathop C\limits^1 {H_3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\mathop C\limits^5 {H_3}\end{array}\): 2,3 – dimethylpentane

Đáp án D

Câu 16 :

Hợp chất nào sau đây là một alkyne?

  • A.
    CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 3 .
  • B.
    CH 3 -CH=CH 2 .
  • C.
    CH 3 -CH 2 -C≡CH.
  • D.
    CH 2 =CH-CH=CH 2 .

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Alkyne là hydrocarbon chứa 1 liên kết ba trong phân tử

Lời giải chi tiết :

CH 3 -CH 2 -C≡CH có chứa liên kết ba

Đáp án C

Câu 17 :

Chất nào sau đây là đồng phân của CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH 3 ?

  • A.
    (CH 3 ) 2 C=CH-CH 3 .
  • B.
    CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 .
  • C.
    CH≡C-CH 2 -CH 2 -CH 3 .
  • D.
    CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 .

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đồng phân là những hợp chất có cùng công thức phân tử khác nhau về công thức cấu tạo

Lời giải chi tiết :

(CH 3 ) 2 C=CH-CH 3 là đồng phân của CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH 3

Đáp án A

Câu 18 :

Cho các chất sau :

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là :

  • A.
    I < II < III.
  • B.
    II < I < III.
  • C.
    III < II < I.
  • D.
    II < III < I.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào lực van der Waals để sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất trong dãy alkane

Lời giải chi tiết :

Các chất có cùng công thức phân tử, công thức cấu tạo càng ít cồng kềnh nhiệt độ sôi càng lớn

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: III < II < I

Đáp án C

Câu 19 :

Phản ứng đặc trưng của hydrocacbon no là :

  • A.
    Phản ứng tách.
  • B.
    Phản ứng thế.
  • C.
    Phản ứng cộng.
  • D.
    Cả A, B và C.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất hóa học của hydrocarbon no

Lời giải chi tiết :

Hydrocarbon no có phản ứng thế là phản ứng đặc trưng

Đáp án B

Câu 20 :

Cho phản ứng: + HBr

Sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là :

  • A.
    CH 3 CHBrCH(CH 3 ) 2 .
  • B.
    (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 Br.
  • C.
    CH 3 CH 2 CBr(CH 3 ) 2 .
  • D.
    CH 3 CH(CH 3 )CH 2 Br.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 21 :

Alkene sau có tên gọi là

  • A.
    2-methylbut-2-ene.
  • B.
    3-methylbut-2-ene.
  • C.
    2-metybut-3-ene.
  • D.
    3-methylbut-3-ene.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào quy tắc đọc tên của alkene

Lời giải chi tiết :

Đáp án A

Câu 22 :

Cho các phương trình hóa học :

Các phương trình hóa học viết sai là :

  • A.
    (3).
  • B.
    (1).
  • C.
    (1), (3).
  • D.
    (3), (4).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất hóa học của alkyne

Lời giải chi tiết :

(1) sai vì sản phẩm chính là: CH 3 – CO – CH 3

Đáp án B

Câu 23 :

Phản ứng nào sau đây đã tạo thành sản phẩm không tuân theo đúng quy tắc Markovnikov?

  • A.
    CH 3 CH=CH 2 + HCl → CH 3 CHClCH 3 .
  • B.
    (CH 3 ) 2 C=CH 2 + HBr → (CH 3 ) 2 CHCH 2 Br.
  • C.
  • D.
    (CH 3 ) 2 C=CH-CH 3 + HI → (CH 3 ) 2 CICH 2 CH 3 .

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào quy tắc cộng Markovnikov

Lời giải chi tiết :

(CH 3 ) 2 C=CH 2 + HBr → (CH 3 ) 2 CHCH 2 Br sai vì sản phẩm chính là: (CH 3 ) 2 CBrCH 3

Đáp án B

Câu 24 :

Hợp chất nào sau đây không tồn tại?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào thuyết cấu tạo của hợp chất hữu cơ

Lời giải chi tiết :

Đáp án D

Câu 25 :

Cho ba đồng phân của hydrocarbon thơm có hai nhóm thế A, B như sau:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A.
    (2) là đồng phân meta.
  • B.
    (1) là đồng phân ortho.
  • C.
    (3) là đồng phân para.
  • D.
    (1), (2), (3) là đồng phân không gian.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào danh pháp của arene

Lời giải chi tiết :

(1) là đồng phân ortho

(2) là đồng phân meta

(3) là đồng phân pare

(1), (2), (3) là đồng phân cấu tạo

Đáp án D

Câu 26 :

Cho các hydrocarbon X Y có công thức cấu tạo sau:

  • A.
    p-xylene và m-xylene.
  • B.
    l,2-dimethylbenzene và l,3-dimethylbenzene.
  • C.
    m-xylene và o-xylene.
  • D.
    l,3-dimethylbenzene và l,2-dimethylbenzene.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào tên gọi của arene

Lời giải chi tiết :

X có tên: o – xylene (1,2 – dimethylbenzene)

Y có tên: m – xylene (1,3 – dimethylbenzene)

Đáp án B

Câu 27 :

Dẫn xuất halogen bậc II có tên và công thức cấu tạo phù hợp là

  • A.
    1, 2 – dichloroethane: Cl – CH 2 – CH 2 – Cl.
  • B.
    2 – iodopropane: CH 3 – CHI – CH 3 .
  • C.
    1 – bromo – 2 – methylpropane: CH 3 – CH(CH 3 ) – CH 2 Br.
  • D.
    2 – fluoro – 2 – methylpropane: (CH 3 ) 3 C – F.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào tên gọi của dẫn xuất halogen

Lời giải chi tiết :

Dẫn xuất halogen bậc II có nhóm halogen gắn vào vị trí C bậc II => CH 3 – CHI – CH 3 .

Đáp án B

Câu 28 :

Cho dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo sau:

Danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen trên là

  • A.

    2,2 – dibromopentane

  • B.

    2 – bromopentane

  • C.

    2,4 - dibromopentane

  • D.

    2,3 – bromopentane

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tên gọi của dẫn xuất halogen

Lời giải chi tiết :

Câu 29 :

Cho 5 chất: CH 3 CH 2 CH 2 Cl (1); CH 2 =CHCH 2 Cl (2); C 6 H 5 Cl (3); CH 2 =CHCl (4); C 6 H 5 CH 2 Cl (5). Đun từng chất với dung dịch NaOH loãng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và acid hoá bằng dung dịch HNO 3 , sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO 3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là

  • A.

    (1), (3), (5).

  • B.

    (2), (3), (5).

  • C.

    (1), (2), (3), (5).

  • D.

    (1), (2), (5).

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đun dẫn xuất halogen (R – X, trong đó X liên kết với nguyên tử C no) với dung dịch kiềm, thu được alcohol (R-OH) và NaX

Lời giải chi tiết :

C 6 H 5 Cl (3), CH 2 =CHCl (4) ion Cl- gắn vào C không no nên không có phản ứng thủy phân để tạo NaCl và từ đó không tạo kết tủa trắng với AgNO 3

Đáp án C

Câu 30 :

Đun sôi hỗn hợp propyl bromide, potassium hydroxide và ethanol thu được sản phẩm hữu cơ là

  • A.

    propyne.

  • B.

    propan-2-ol.

  • C.

    propane.

  • D.

    propene.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 6
Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 7
Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 8
Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 9
Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 10
Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 3
Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 4
Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 Cánh diều - Đề số 5
Đề thi giữa kì 2 Hóa 11 bộ sách cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết