Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 8 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 – English Discovery


Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 8

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. II. Choose the word whose main stress in different from the others. III. Choose the best answer for each question. IV. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. V. Give the correct form of each word in the brackets. VI. Fill in each numbered blank with the correct answer.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word whose bold part is pronounced differently from others.

Câu 1.1
  • A.

    pl ea sant

  • B.

    h ea vy

  • C.

    h ea lthy

  • D.

    t ea cher

Câu 1.2
  • A.

    compet ed

  • B.

    play ed

  • C.

    train ed

  • D.

    learn ed

Câu 1.3
  • A.

    m ee ting

  • B.

    ch ee rful

  • C.

    asl ee p

  • D.

    ch ee secake

Câu 2 :

Choose the bold word that has a different stress pattern from the others.

Câu 2.1
  • A.

    tennis

  • B.

    Japan

  • C.

    hockey

  • D.

    medal

Câu 2.2
  • A.

    brilliant

  • B.

    amazing

  • C.

    successful

  • D.

    Olympics

Câu 3 :

Choose the word or phrase that best completes each sentence.

Câu 3.1 :

6. Do you like ______ Chinese dishes?

  • A.

    cook

  • B.

    cooking

  • C.

    cooks

Câu 3.2 :

7. Are there _________ nice grapes?

  • A.

    more

  • B.

    much

  • C.

    any

Câu 3.3 :

8. He looks very ______ now, so he doesn’t need to do lots of exercise.

  • A.

    fit

  • B.

    unfit

  • C.

    enormous

Câu 3.4 :

9. There are   _________  trees in the garden.

  • A.

    many

  • B.

    much

  • C.

    any

Câu 3.5 :

10. _________, fry an egg. Then, add some pepper.

  • A.

    After

  • B.

    First

  • C.

    Before

Câu 3.6 :

11. Eating fruits helps us _________.

  • A.

    healthy

  • B.

    unhealthy

  • C.

    noisy

Câu 3.7 :

12. ______  a very old house in this town.

  • A.

    There was

  • B.

    There were

  • C.

    Was

Câu 3.8 :

13. He _________ a goal yesterday!

  • A.

    played

  • B.

    started

  • C.

    scored

Câu 3.9 :

14. She is the best  _________  in England.

  • A.

    swam

  • B.

    swim

  • C.

    swimmer

Câu 3.10 :

15. She likes to watch Tour de France. It is an exciting cycling _____________ .

  • A.

    race

  • B.

    match

  • C.

    play

Câu 4 :

Listen and complete the sentences below with the words you heard.

16. Fran is quite

.

17. She runs

.

18. The

before a marathon she usually eats some kinds of pasta.

19. She doesn’t normally

healthy food.

20. She loves making

.

Câu 5 :

Read the email and answer the questions.

Sports in the X Games are always exciting and often dangerous. The games started in 1995 when 500,000 fans travelled to Newport in the USA and watched sports like BMX, skateboarding and motocross.

Our program today looks at two skateboarders who decided to learn to skateboard when they were very young. They competed in the X Games and became big stars – Tom Schaar, the youngest gold medalist in the history of the games, and Alana Smith, the youngest silver medalist.

Câu 5.1 :

21. When did X Games start?

  • A.

    In 1995.

  • B.

    In 1997.

  • C.

    In 2000.

Câu 5.2 :

22. How many fans travelled to Newport in the USA?

  • A.

    50,000

  • B.

    100,000

  • C.

    500,000

Câu 5.3 :

23. Which sport was not included in the X Games?

  • A.

    skateboarding

  • B.

    skiing

  • C.

    motocross

Câu 5.4 :

24. Which medal did Tom Schaar win?

  • A.

    Gold.

  • B.

    Silver.

  • C.

    Bronze.

Câu 5.5 :

25. Which medal did Alana Smith win?

  • A.

    Gold

  • B.

    Silver.

  • C.

    Bronze.

Câu 6 :

Choose the best response to complete the conversation between Tom and a man.

Would you like salad or chips with that

Here you are

Can I help you

Anything else

What about dessert

Waitress: Hi there. ( 26 )

?

Man: Yes, can I have a cheese sandwich, please?

Waitress: Sure. ( 27 )

?

Man: Erm … chips, please.

Waitress: ( 28 )

?

Man: No, thanks.

Waitress: ( 29 )

?

Man: Oh, yes. I have a cola, please.

Waitress: OK. That’s 10 dollars, please.

Man: OK. ( 30 )

.

Waitress: Thank you.

Câu 7 :

Choose the option that best completes each blank in the passage.

Basketball is quite a new ( 31 )__________ in Vietnam. In 2019, the national championship ( 32 )__________ in Ho Chi Minh City. The games were on the Internet, ( 33 )__________ everyone could enjoy them. The ( 34 )__________are fast and fun, and there is music and dancing before and after the ( 35 )__________.

Câu 7.1 :

31.

  • A.

    play

  • B.

    match

  • C.

    sport

Câu 7.2 :

32.

  • A.

    was

  • B.

    were

  • C.

    be

Câu 7.3 :

33.

  • A.

    when

  • B.

    so

  • C.

    because

Câu 7.4 :

34.

  • A.

    competitions

  • B.

    balls

  • C.

    people

Câu 7.5 :

35.

  • A.

    athletics

  • B.

    play

  • C.

    game

Câu 8 :

Write the full sentences using the words given.

36. It/ be/ cloudy/ yesterday.

.

37. In 1990/ we/ move/ to another city.

.

38. I/ play/ football/ last/ Sunday.

.

39. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ days/ ago.

.

40. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word whose bold part is pronounced differently from others.

Câu 1.1
  • A.

    pl ea sant

  • B.

    h ea vy

  • C.

    h ea lthy

  • D.

    t ea cher

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “ea”

Lời giải chi tiết :

pl ea sant /ˈplez.ənt/

h ea vy /ˈhev.i/

h ea lthy /ˈhel.θi

t ea cher /ˈtiː.tʃər/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /i:/.

Chọn D

Câu 1.2
  • A.

    compet ed

  • B.

    play ed

  • C.

    train ed

  • D.

    learn ed

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “ed”

Lời giải chi tiết :

compet ed /kəmˈpiːtid/

play ed /pleɪd/

train ed /treɪnd/

learn ed /lɜːnd/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /id/, các phương án còn lại phát âm /d/.

Chọn A

Câu 1.3
  • A.

    m ee ting

  • B.

    ch ee rful

  • C.

    asl ee p

  • D.

    ch ee secake

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “ee”

Lời giải chi tiết :

m ee ting /ˈmiː.tɪŋ/

ch ee rful /ˈtʃɪə.fəl/

asl ee p /əˈsliːp/

ch ee secake /ˈtʃiːz.keɪk/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /i/, các phương án còn lại phát âm /i:/.

Chọn B

Câu 2 :

Choose the bold word that has a different stress pattern from the others.

Câu 2.1
  • A.

    tennis

  • B.

    Japan

  • C.

    hockey

  • D.

    medal

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

tennis /ˈten.ɪs/

Japan /dʒəˈpæn/

hockey /ˈhɒk.i/

medal /ˈmed.əl/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn B

Câu 2.2
  • A.

    brilliant

  • B.

    amazing

  • C.

    successful

  • D.

    Olympics

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

brilliant /ˈbrɪl.jənt/

amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/

successful /səkˈses.fəl/

Olympics /əˈlɪm.pɪks/

Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn A

Câu 3 :

Choose the word or phrase that best completes each sentence.

Câu 3.1 :

6. Do you like ______ Chinese dishes?

  • A.

    cook

  • B.

    cooking

  • C.

    cooks

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

6.

Kiến thức: Dạng động từ

Giải thích:

Sau động từ “like” (thích) cần một động từ ở dạng V-ing.

Do you like cooking Chinese dishes?

(Bạn có thích nấu các món ăn Trung Quốc không?)

Chọn B

Câu 3.2 :

7. Are there _________ nice grapes?

  • A.

    more

  • B.

    much

  • C.

    any

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

7.

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích:

more: hơn

much: nhiều => cộng danh từ không đếm được

any: bất kì => cộng danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; dùng trong câu hỏi.

grapes (n): quả nho => danh từ đếm được số nhiều

Are there any nice grapes?

(Có bất kì quả nho nào đẹp không?)

Chọn C

Câu 3.3 :

8. He looks very ______ now, so he doesn’t need to do lots of exercise.

  • A.

    fit

  • B.

    unfit

  • C.

    enormous

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

8.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

fit (adj): cân đối

unfit (adj): không cân đối

enormous (adj): khổng lồ

He looks very fit now, so he doesn’t need to do lots of exercise.

(Bây giờ anh ấy trông rất cân đối, vì vậy anh ấy không cần phải tập thể dục nhiều.)

Chọn A

Câu 3.4 :

9. There are   _________  trees in the garden.

  • A.

    many

  • B.

    much

  • C.

    any

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

9.

Kiến thức: Lượng từ

Giải thích:

many: nhiều => cộng danh từ đếm được số nhiều

much: nhiều => cộng danh từ không đếm được

any: bất kì => cộng danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

trees (n): cây  => danh từ đếm được số nhiều

There are many trees in the garden.

(Có rất nhiều cây cối trong vườn.)

Chọn A

Câu 3.5 :

10. _________, fry an egg. Then, add some pepper.

  • A.

    After

  • B.

    First

  • C.

    Before

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

10.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

After: sau khi

First: đầu tiên

Before: trước khi

First , fry an egg. Then, add some pepper.

(Đầu tiên, chiên một quả trứng. Sau đó, thêm một ít hạt tiêu.)

Chọn B

Câu 3.6 :

11. Eating fruits helps us _________.

  • A.

    healthy

  • B.

    unhealthy

  • C.

    noisy

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

11.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

healthy (adj): khỏe mạnh

unhealthy (adj): không khỏe mạnh

noisy (adj): ồn ào

Eating fruits helps us healthy .

(Ăn trái cây giúp chúng ta khỏe mạnh.)

Chọn A

Câu 3.7 :

12. ______  a very old house in this town.

  • A.

    There was

  • B.

    There were

  • C.

    Was

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

12.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

There was: có => theo sau cần một danh từ đếm được số ít

There were: có => theo sau cần một danh từ đếm được số nhiều

Was: có => không đứng ở vị trí đầu câu => Loại

a house: một ngôi nhà => danh từ đếm được số ít

There was a very old house in this town.

(Có một ngôi nhà rất cổ trong thị trấn này.)

Chọn A

Câu 3.8 :

13. He _________ a goal yesterday!

  • A.

    played

  • B.

    started

  • C.

    scored

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

13.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

played (v): chơi

started (v): bắt đầu

scored (v): ghi bàn

He scored a goal yesterday!

(Anh ấy đã ghi một bàn thắng ngày hôm qua!)

Chọn C

Câu 3.9 :

14. She is the best  _________  in England.

  • A.

    swam

  • B.

    swim

  • C.

    swimmer

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

14.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

swam (v): bơi => Động từ cột 2 của thì quá khứ đơn

swim (v): bơi

swimmer (n): vận động viên bơi lội

Sau tính từ “the best” (tốt nhất) cần một danh từ.

She is the best swimmer in England.

(Cô ấy là vận động viên bơi lội giỏi nhất nước Anh.)

Chọn C

Câu 3.10 :

15. She likes to watch Tour de France. It is an exciting cycling _____________ .

  • A.

    race

  • B.

    match

  • C.

    play

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

15.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

race (n): cuộc đua

match (n): trận đấu

play (n): vở kịch

She likes to watch Tour de France. It is an exciting cycling race .

(Cô ấy thích xem Tour de France. Đó là một cuộc đua xe đạp thú vị.)

Chọn A

Câu 4 :

Listen and complete the sentences below with the words you heard.

16. Fran is quite

.

Đáp án:

16. Fran is quite

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

16.

Fran is quite healthy .

(Fran khá khỏe mạnh.)

Thông tin: I’m quite healthy and very fit.

(Tôi khá khỏe mạnh và rất cân đối.)

Đáp án: healthy

17. She runs

.

Đáp án:

17. She runs

.

Lời giải chi tiết :

17.

She runs marathons .

(Cô ấy chạy marathon.)

Thông tin: Well, I run marathons.

(À, tôi chạy marathon)

Đáp án: marathons

18. The

before a marathon she usually eats some kinds of pasta.

Đáp án:

18. The

before a marathon she usually eats some kinds of pasta.

Lời giải chi tiết :

18.

The night before a marathon she usually eats some kinds of pasta.

(Đêm trước cuộc thi marathon cô ấy thường ăn một số loại mì ống.)

Thông tin: The night before a marathon, I usually eat pasta and chicken.

(Đêm trước cuộc thi marathon, tôi thường ăn mì ống và thịt gà.)

Đáp án: night

19. She doesn’t normally

healthy food.

Đáp án:

19. She doesn’t normally

healthy food.

Lời giải chi tiết :

19.

She doesn’t normally eat healthy food.

(Cô ấy thường không ăn thức ăn lành mạnh.)

Thông tin: Do you normally eat healthy food? - No, I don’t.

(Bạn có thường ăn thức ăn lành mạnh không? - Không, tôi không)

Đáp án: eat

20. She loves making

.

Đáp án:

20. She loves making

.

Lời giải chi tiết :

20.

She loves making desserts .

(Cô ấy thích làm món tráng miệng.)

Thông tin: I love making desserts and eating chocolate.

(Tôi thích làm món tráng miệng và ăn sô cô la.)

Đáp án: desserts

Phương pháp giải :

Bài nghe:

A: Fran, are you fit and healthy?

Fran: I’m quite healthy and very fit.

A: Do you like doing sports then?

Fran: Yes, I like running and swimming.

A: How far can you run?

Fran: Well, I run marathons, so I can run about forty one kilometers.

A: Wow, so what do you eat before a marathon?

Fran: The night before a marathon, I usually eat pasta and chicken.

A: Do you normally eat healthy food?

Fran: No, I don’t. I love making desserts and eating chocolate.

A: Ahhh!

Tạm dịch:

A: Fran, bạn có khỏe mạnh không?

B: Tôi khá khỏe mạnh và rất cân đối.

A: Vậy bạn có thích chơi thể thao không?

B: Có, tôi thích chạy và bơi lội.

A: Bạn có thể chạy bao xa?

B: Chà, tôi chạy marathon, vì vậy tôi có thể chạy khoảng 41 km.

A: Chà, vậy bạn ăn gì trước khi chạy marathon?

B: Đêm trước cuộc thi marathon, tôi thường ăn mì ống và thịt gà.

A: Bạn có thường ăn thức ăn lành mạnh không?

B: Không, tôi không. Tôi thích làm món tráng miệng và ăn sô cô la.

A: Ahhh!

Câu 5 :

Read the email and answer the questions.

Sports in the X Games are always exciting and often dangerous. The games started in 1995 when 500,000 fans travelled to Newport in the USA and watched sports like BMX, skateboarding and motocross.

Our program today looks at two skateboarders who decided to learn to skateboard when they were very young. They competed in the X Games and became big stars – Tom Schaar, the youngest gold medalist in the history of the games, and Alana Smith, the youngest silver medalist.

Câu 5.1 :

21. When did X Games start?

  • A.

    In 1995.

  • B.

    In 1997.

  • C.

    In 2000.

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đọc hiểu

Lời giải chi tiết :

21.

Trò chơi X bắt đầu khi nào?

A. Năm 1995.

B. Năm 1997.

C. Năm 2000.

Thông tin: The games started in 1995 .

(Trò chơi bắt đầu vào năm 1995.)

Chọn A

Câu 5.2 :

22. How many fans travelled to Newport in the USA?

  • A.

    50,000

  • B.

    100,000

  • C.

    500,000

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

22.

Có bao nhiêu người hâm mộ đã đến Newport ở Hoa Kỳ?

A. 50.000

B. 100.000

C. 500.000

Thông tin: 500,000 fans travelled to Newport in the USA.

(500.000 người hâm mộ đã đến Newport ở Mỹ.)

Chọn C

Câu 5.3 :

23. Which sport was not included in the X Games?

  • A.

    skateboarding

  • B.

    skiing

  • C.

    motocross

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

23.

Môn thể thao nào không có trong X Games?

A. trượt ván

B. trượt tuyết

C. mô tô

Thông tin: 500,000 fans travelled to Newport in the USA and watched sports like BMX, skateboarding and motocross .

(500.000 người hâm mộ đã đến Newport ở Hoa Kỳ và xem các môn thể thao như BMX, trượt ván và mô tô.)

Chọn B

Câu 5.4 :

24. Which medal did Tom Schaar win?

  • A.

    Gold.

  • B.

    Silver.

  • C.

    Bronze.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

24. Tom Schaar đã giành được huy chương nào?

A. Vàng.

B. Bạc.

C. Đồng.

Thông tin: Tom Schaar, the youngest gold medalist in the history of the games,

(Tom Schaar, người giành huy chương vàng trẻ nhất trong lịch sử của trò chơi,)

Chọn A

Câu 5.5 :

25. Which medal did Alana Smith win?

  • A.

    Gold

  • B.

    Silver.

  • C.

    Bronze.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

25.

Alana Smith đã giành được huy chương nào?

A. Vàng.

B. Bạc.

C. Đồng.

Thông tin: and Alana Smith, the youngest silver medalist .

(và Alana Smith, người đoạt huy chương bạc trẻ nhất.)

Chọn B

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Các môn thể thao trong X Games luôn sôi động và thường nguy hiểm. Trò chơi bắt đầu vào năm 1995 khi 500.000 người hâm mộ đến Newport ở Mỹ và xem các môn thể thao như BMX, trượt ván và đua xe mô tô.

Chương trình của chúng tôi hôm nay sẽ nói về hai vận động viên trượt ván đã quyết định học trượt ván khi họ còn rất trẻ. Họ thi đấu tại X Games và trở thành những ngôi sao lớn - Tom Schaar, người giành huy chương vàng trẻ nhất trong lịch sử thế vận hội, và Alana Smith, người giành huy chương bạc trẻ nhất.

Câu 6 :

Choose the best response to complete the conversation between Tom and a man.

Would you like salad or chips with that

Here you are

Can I help you

Anything else

What about dessert

Waitress: Hi there. ( 26 )

?

Man: Yes, can I have a cheese sandwich, please?

Đáp án:

Waitress: Hi there. ( 26 )

?

Man: Yes, can I have a cheese sandwich, please?

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

26.

Câu trả lời ở dạng Yes/No và bắt đầu gọi món nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi Yes/No và đưa ra sự giúp đỡ

Waitress: Hi there. (26) Can I help you ?

( Người phục vụ: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Man: Yes, can I have a cheese sandwich, please?

(Người đàn ông: Vâng, làm ơn cho tôi một chiếc bánh sandwich phô mai được không?)

Đáp án: Can I help you

Waitress: Sure. ( 27 )

?

Man: Erm … chips, please.

Đáp án:

Waitress: Sure. ( 27 )

?

Man: Erm … chips, please.

Lời giải chi tiết :

27.

Câu trả lời đang đưa ra sự lựa chọn là “chips” nên câu hỏi cũng cần có “chips” (khoai tây chiên)

Waitress:  Sure. (27) Would you like salad or chips with that ?

( Người phục vụ: Chắc chắn rồi. Bạn muốn dùng salad hay khoai tây chiên với món đó?)

Man: Erm … chips, please.

(Người đàn ông: Erm… khoai tây chiên, làm ơn.)

Đáp án: Would you like salad or chips with that

Waitress: ( 28 )

?

Man: No, thanks.

Đáp án:

Waitress: ( 28 )

?

Man: No, thanks.

Lời giải chi tiết :

28.

Câu trả lời ở dạng Yes/No nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi Yes/No.

Waitress: (28) Anything else ?

( Người phục vụ: Còn gì nữa không?)

Man: No, thanks.

(Người đàn ông: Không, cảm ơn.)

Đáp án: Anything else

Waitress: ( 29 )

?

Man: Oh, yes. I have a cola, please.

Đáp án:

Waitress: ( 29 )

?

Man: Oh, yes. I have a cola, please.

Lời giải chi tiết :

29.

Câu trả lời ở dạng Yes/No và bắt đầu gọi món tráng miệng “cola” nên câu hỏi phải đề cập đến yêu cầu gọi món tráng miệng.

Waitress: (29) What about dessert ?

( Người phục vụ: Món tráng miệng thì sao?)

Man: Oh, yes. I have a cola, please.

(Người đàn ông: Ồ, vâng. Xin cho tôi một cola nhé.)

Đáp án: What about dessert

Waitress: OK. That’s 10 dollars, please.

Man: OK. ( 30 )

.

Waitress: Thank you.

Đáp án:

Man: OK. ( 30 )

.

Waitress: Thank you.

Lời giải chi tiết :

30.

Dựa vào ngữ cảnh, người đàn ông đưa tiền đế thanh toán.

Waitress: OK. That’s 10 dollars, please.

( Người phục vụ: Được. Tổng là 10 đô nhé.)

Man: OK. (30) Here you are .

(Người đàn ông: Được. Của anh đây.)

Đáp án: Here you are.

Phương pháp giải :

Would you like salad or chips with that: Bạn muốn salad hay khoai tây chiên ăn với món đó

Here you are: Đây ạ

Can I help you: Tôi có thể giúp gì cho bạn

Anything else: Còn gì nữa không ạ

What about dessert: Còn món tráng miệng thì sao ạ

Câu 7 :

Choose the option that best completes each blank in the passage.

Basketball is quite a new ( 31 )__________ in Vietnam. In 2019, the national championship ( 32 )__________ in Ho Chi Minh City. The games were on the Internet, ( 33 )__________ everyone could enjoy them. The ( 34 )__________are fast and fun, and there is music and dancing before and after the ( 35 )__________.

Câu 7.1 :

31.

  • A.

    play

  • B.

    match

  • C.

    sport

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

31.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

play (n): vở kịch

match (n): trận đấu

sport (n): môn thể thao

Basketball is quite a new (31) sport in Vietnam.

(Bóng rổ là một môn thể thao khá mới ở Việt Nam.)

Chọn C

Câu 7.2 :

32.

  • A.

    was

  • B.

    were

  • C.

    be

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

32.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

Chủ ngữ: “the national championship” (giải vô địch quốc gia) là chủ ngữ số ít

Dấu hiệu nhận biết: “2019” là một năm trong quá khứ => công thức khẳng định của động từ tobe ở thì quá khứ đơn chủ ngữ số ít: S + was

In 2019, the national championship (32) was in Ho Chi Minh City.

(Năm 2019, giải vô địch quốc gia diễn ra tại Thành phố Hồ Chí Minh.)

Chọn A

Câu 7.3 :

33.

  • A.

    when

  • B.

    so

  • C.

    because

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

33.

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

when: khi

so: vì vậy

because: bởi vì

The games were on the Internet, (33) so everyone could enjoy them.

(Các trò chơi đã có trên Internet, vì vậy mọi người có thể thưởng thức chúng.)

Chọn B

Câu 7.4 :

34.

  • A.

    competitions

  • B.

    balls

  • C.

    people

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

34.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

competitions (n): những cuộc thi

balls (n): những quả bóng

people (n): con người

The (34) competitions are fast and fun,

(Những cuộc thi diễn ra nhanh chóng và thú vị,)

Chọn A

Câu 7.5 :

35.

  • A.

    athletics

  • B.

    play

  • C.

    game

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

35.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

athletics (n): vận động viên

play (n): vở kịch

game (n): trận đấu

there is music and dancing before and after the (35) game .

(có âm nhạc và khiêu vũ trước và sau trận đấu.)

Chọn C

Câu 8 :

Write the full sentences using the words given.

36. It/ be/ cloudy/ yesterday.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

36.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết “yesterday” (ngày hôm qua) => công thức khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ tobe chủ ngữ số ít: S + was + Adj / N + thời gian trong quá khứ.

Đáp án: It was cloudy yesterday.

(Ngày hôm qua trời có nhiều mây.)

37. In 1990/ we/ move/ to another city.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

37.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết “1990” là một thời gian trong quá khứ => công thức khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed + thời gian trong quá khứ.

move – moved – moved (v): di chuyển

Đáp án: In 1990, we moved to another city.

(Năm 1990, chúng tôi đã chuyển đến một thành phố khác.)

38. I/ play/ football/ last/ Sunday.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

38.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết “last Sunday” (Chủ nhật vừa rồi) => công thức khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed + thời gian trong quá khứ.

play – played - played (v): chơi

Đáp án: I played football last Sunday.

(Tôi đã chơi bóng đá vào Chủ nhật tuần trước.)

39. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ days/ ago.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

39.

Kiến thức: Viết câu thì quá khứ đơn + Lượng từ

Giải thích:

- Dấu hiệu nhận biết “ago” (cách đây) => công thức khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed + thời gian trong quá khứ.

make – made – made (v): làm

- Sau các số đếm lớn hơn 1 cần dùng các danh từ đếm được ở dạng số nhiều.

Đáp án: My mother made two cakes four days ago.

(Mẹ tôi đã làm hai chiếc bánh bốn ngày trước.)

40. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

40.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết “last month” (tháng trước) => công thức khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed + thời gian trong quá khứ.

visit – visited – visited (v): thăm

Đáp án: Tyler visited his grandmother last month.

(Tyler đã đến thăm bà của anh ấy vào tháng trước.)


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 3
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 4
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 5
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 6
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 7
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 8
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 1
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 2
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 3
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 4
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 5