Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 7
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. II. Choose the word whose main stress in different from the others. III. Choose the best answer for each question. IV. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. V. Give the correct form of each word in the brackets. VI. Fill in each numbered blank with the correct answer.
Đề bài
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
-
A.
sn ow
-
B.
ab ou t
-
C.
cr ow d
-
D.
r ou nd
-
A.
sh ow
-
B.
bl ow
-
C.
shad ow
-
D.
cr ow n
-
A.
tomorr ow
-
B.
thr ow away
-
C.
ow nership
-
D.
p owe rful
-
A.
m a ny
-
B.
b a seball
-
C.
sk a ting
-
D.
t a ble
-
A.
th rilling
-
B.
th under
-
C.
brea th ing
-
D.
th eater
Choose the best answer.
The red double-decker bus is London’s famous __________.
-
A.
sign
-
B.
signal
-
C.
symbol
-
D.
logo
He likes playing basketball _____ it is so funny.
-
A.
so
-
B.
because
-
C.
but
-
D.
although
_______ the newsreader on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in the news.
-
A.
But
-
B.
Although
-
C.
When
-
D.
Because
‘Which _______is Britain in?’ – ‘Europe.’
-
A.
country
-
B.
continent
-
C.
city
-
D.
area
_______ she is lazy, she passed the exam last week.
-
A.
Because
-
B.
Although
-
C.
So
-
D.
When
The weather last week was awful .
-
A.
sunny
-
B.
bad
-
C.
nice
-
D.
comfortable
A: _________ do people like watching game shows? - B: Because they are educational and entertaining.
-
A.
When
-
B.
Where
-
C.
Why
-
D.
How
_______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
-
A.
Where
-
B.
What
-
C.
When
-
D.
How
Vietnam is a country in _______.
-
A.
Asia
-
B.
Europe
-
C.
Africa
-
D.
Australia
A: _________ have we watched this programme? - B: About one year.
-
A.
When
-
B.
How often
-
C.
How long
-
D.
How much
Students go there to study. What is it?
-
A.
hospital
-
B.
post office
-
C.
university
-
D.
cinema
Can you show me _____ to use this remote control?
-
A.
what
-
B.
how
-
C.
who
-
D.
when
- ________ is that TV programme directed by? - By a famous Vietnamese director.
-
A.
What
-
B.
When
-
C.
Where
-
D.
Who
You can go to my house to borrow books tonight ______ I will bring them for you tomorrow.
-
A.
and
-
B.
or
-
C.
but
-
D.
so
The food was delicious .
-
A.
normal
-
B.
good
-
C.
terrible
-
D.
dirty
21. Anna’s hobby is watching cartoons.
-
A.
True
-
B.
False
22. Her favourite type of movie is romantic ones.
-
A.
True
-
B.
False
23. She watches TV after dinner.
-
A.
True
-
B.
False
24. She thinks cartoon characters are often clumsy.
-
A.
True
-
B.
False
25. She spends two hours watching TV each day.
-
A.
True
-
B.
False
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Television first appeared some fifty years ago in the 1950s. Since then, it has been one of the most ( 26 )________ sources of entertainment for both the old and the young. Television offers ( 27 )__________ for children, world news, music and many other ( 28 ) _______. If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports ( 29 )______. There he can enjoy a broadcast of an international football match while it is actually happening. Television is also a very useful way for companies to advertise their products. It is not too hard for us to see why there is a TV set in almost every home today. And, engineers are developing interactive TV which allows communication ( 30 ) _______ viewers and producers.
-
A.
cheap
-
B.
popular
-
C.
expensive
-
D.
kind
-
A.
news
-
B.
sports
-
C.
cartoons
-
D.
plays
-
A.
programs
-
B.
channels
-
C.
reports
-
D.
sets
-
A.
athletes
-
B.
time
-
C.
studio
-
D.
channel
-
A.
with
-
B.
among
-
C.
between
-
D.
like
Read the passage and choose the best answer.
Hi, my name is Darwin Watterson, I'm ten years old and I live in Elmore. I go to school from Monday to Friday but when I'm not at school, I practice sports. My favourite sports are extreme sports, especially water sports. I practice white-water rafting, kayaking and canyoning. I always go kayaking on Monday and on Wednesday. When I finish school and after I finish my homework, I take my kayak and I go to the beach with my friend Tobias. On Tuesday and on Thursday, I go white-water rafting. You need a group to do white-water rafting, it is difficult but it is really exciting. I go canyoning on Friday afternoon. Canyoning is my favorite sport: you have to go down a river canyon using your hands, legs and some ropes. You need some special equipment to practice canyoning: you need a helmet to protect your head, a wetsuit not to feel cold, ropes and harness to go down the canyon. Finally, I take a rest on the weekend to play some videogames with my brother, Gumball. He doesn't like practicing sports.
31. How many days does Darwin go to school?
-
A.
5
-
B.
6
-
C.
7
32. Who practices kayaking with Darwin?
-
A.
Tobias
-
B.
a group
-
C.
Gumball
33. Which equipment is not necessary for canyoning?
-
A.
helmets
-
B.
ropes
-
C.
food
34. What is his favorite sport?
-
A.
white- water rafting
-
B.
go kayaking
-
C.
canyoning
35. When does he play video games with his brother?
-
A.
on Monday
-
B.
on Friday
-
C.
on the weekend
Rewrite the following sentences without changing its meaning.
36. How wonderful holiday they have!
What
!
37. Peter is Mary’s brother.
Mary
.
38. Let’s go camping in Suoi Mo.
Why
?
39. They are my children. ( mine )
The
.
40. What are your plans for the weekend? ( do )
What
?
Lời giải và đáp án
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
-
A.
sn ow
-
B.
ab ou t
-
C.
cr ow d
-
D.
r ou nd
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “ou”
snow /snəʊ/
ab ou t /əˈbaʊt/
cr ow d /kraʊd/
r ou nd /raʊnd/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
Chọn A
-
A.
sh ow
-
B.
bl ow
-
C.
shad ow
-
D.
cr ow n
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “ow”
sh ow /ʃəʊ/
bl ow /bləʊ/
shad ow /ˈʃæd.əʊ/
cr ow n /kraʊn/
Phần được gạch chân ở phương án được phát âm /aʊ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/
Chọn D
-
A.
tomorr ow
-
B.
thr ow away
-
C.
ow nership
-
D.
p owe rful
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “ow”
tomorr ow /təˈmɒr.əʊ/
thr ow away /ˈθrəʊ.ə.weɪ/
ow nership /ˈəʊ.nə.ʃɪp/
p ow erful /ˈpaʊə.fəl/
Phần được gạch chân ở phương án được phát âm /aʊ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/
Chọn D
-
A.
m a ny
-
B.
b a seball
-
C.
sk a ting
-
D.
t a ble
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “a”
m a ny /ˈmen.i/
b a seball /ˈbeɪs.bɔːl/
sk a ting /ˈskeɪ.tɪŋ/
t a ble /ˈteɪ.bəl/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/
Chọn A
-
A.
th rilling
-
B.
th under
-
C.
brea th ing
-
D.
th eater
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “th”
th rilling /ˈθrɪl.ɪŋ/
th under /ˈθʌn.dər/
brea th ing /ˈbriː.ðɪŋ/
th eater /ˈθɪə.tər/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/
Chọn C
Choose the best answer.
The red double-decker bus is London’s famous __________.
-
A.
sign
-
B.
signal
-
C.
symbol
-
D.
logo
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
sign (n): bảng hiệu
signal (n): dấu hiệu
symbol (n): biểu tượng
logo (n): lô gô
The red double-decker bus is London’s famous symbol .
(Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.)
Chọn C
He likes playing basketball _____ it is so funny.
-
A.
so
-
B.
because
-
C.
but
-
D.
although
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
so: vì vậy
because: bởi vì
but: nhưng
although: mặc dù
He likes playing basketball because it is so funny.
(Anh ấy thích chơi bóng rổ vì nó rất vui.)
Chọn B
_______ the newsreader on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in the news.
-
A.
But
-
B.
Although
-
C.
When
-
D.
Because
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
But: nhưng
Although: mặc dù
When: khi
Because: bởi vì
Although the newsreader on BBC One reads very fast, my brother can hear everything in the news.
(Mặc dù người đọc tin tức trên BBC One đọc rất nhanh nhưng anh trai tôi có thể nghe thấy mọi thứ trong tin tức.)
Chọn B
‘Which _______is Britain in?’ – ‘Europe.’
-
A.
country
-
B.
continent
-
C.
city
-
D.
area
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
country (n): quốc gia
continent (n): châu lục
city (n): thành phố
area (n): khu vực
‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe.’
('Nước Anh ở châu lục nào?' - 'Châu Âu.')
Chọn B
_______ she is lazy, she passed the exam last week.
-
A.
Because
-
B.
Although
-
C.
So
-
D.
When
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
Because: bởi vì
Although: mặc dù
So: vì vậy
When: khi
Although she is lazy, she passed the exam last week.
(Mặc dù cô ấy lười biếng, nhưng cô ấy đã vượt qua kỳ thi tuần trước.)
Chọn B
The weather last week was awful .
-
A.
sunny
-
B.
bad
-
C.
nice
-
D.
comfortable
Đáp án: B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
The weather last week was awful .
(Thời tiết tuần trước thật xấu.)
sunny (adj): nhiều nắng
bad (adj): tệ
nice (adj): tốt
comfortable (adj): thoải mái
awful (adj) = bad (adj): tệ/ xấu
Chọn B
A: _________ do people like watching game shows? - B: Because they are educational and entertaining.
-
A.
When
-
B.
Where
-
C.
Why
-
D.
How
Đáp án: C
Kiến thức: Từ để hỏi
When: khi nào
Where: ở đâu
Why: tại sao
How: như thế nào
A: Why do people like watching game shows? - B: Because they are educational and entertaining.
(A: Tại sao mọi người thích xem game show? - B: Bởi vì chúng mang tính giáo dục và giải trí.)
Chọn C
_______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
-
A.
Where
-
B.
What
-
C.
When
-
D.
How
Đáp án: D
Kiến thức: Từ để hỏi
Where: ở đâu
What: cái gì
When: khi nào
How: như thế nào
How can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
(Làm thế nào trẻ em có thể học hỏi từ các chương trình truyền hình? - Chúng có thể xem các chương trình giáo dục trên TV.)
Chọn D
Vietnam is a country in _______.
-
A.
Asia
-
B.
Europe
-
C.
Africa
-
D.
Australia
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
Asia: Châu Á
Europe: Châu Âu
Africa: Châu Phi
Australia: Châu Úc
Vietnam is a country in Asia .
(Việt Nam là một quốc gia ở Châu Á.)
Chọn A
A: _________ have we watched this programme? - B: About one year.
-
A.
When
-
B.
How often
-
C.
How long
-
D.
How much
Đáp án: C
Kiến thức: Từ để hỏi
When: khi nào
How often: mức độ thường xuyên
How long: bao lâu
How much: giá tiền
A: How long have we watched this programme? - B: About one year.
(A: Chúng ta đã xem chương trình này bao lâu rồi? - B: Khoảng một năm.)
Chọn C
Students go there to study. What is it?
-
A.
hospital
-
B.
post office
-
C.
university
-
D.
cinema
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
hospital (n): bệnh viện
post office (n): bưu điện
university (n): trường đại học
cinema (n): rạp phim
Students go there to study. What is it? – university
(Học sinh đến đó để học. Nó là gì? - trường đại học)
Chọn C
Can you show me _____ to use this remote control?
-
A.
what
-
B.
how
-
C.
who
-
D.
when
Đáp án: B
Kiến thức: Từ để hỏi
what: cái gì
how: cách thức
who : ai
when: khi nào
Can you show me how to use this remote control?
(Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điều khiển từ xa này không?)
Chọn B
- ________ is that TV programme directed by? - By a famous Vietnamese director.
-
A.
What
-
B.
When
-
C.
Where
-
D.
Who
Đáp án: D
Kiến thức: Từ để hỏi
What: cái gì
When: khi nào
Where: ở đâu
Who: ai
- Who is that TV programme directed by? - By a famous Vietnamese director.
(- Chương trình truyền hình đó do ai đạo diễn? - Của một đạo diễn nổi tiếng Việt Nam.)
Chọn D
You can go to my house to borrow books tonight ______ I will bring them for you tomorrow.
-
A.
and
-
B.
or
-
C.
but
-
D.
so
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
and: và
or: hoặc
but: nhưng
so: vì vậy
You can go to my house to borrow books tonight or I will bring them for you tomorrow.
(Bạn có thể đến nhà tôi để mượn sách tối nay hoặc tôi sẽ mang chúng cho bạn vào ngày mai.)
Chọn B
The food was delicious .
-
A.
normal
-
B.
good
-
C.
terrible
-
D.
dirty
Đáp án: B
The food was delicious .
(Đồ ăn thì ngon.)
normal (adj): bình thường
good (adj): ngon
terrible (adj): kinh khủng
dirty (adj): dơ/ bẩn
delicious (adj) = good (adj): ngon
Chọn B
21. Anna’s hobby is watching cartoons.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Kiến thức: Nghe hiểu
21.
Anna’s hobby is watching cartoons.
(Sở thích của Anna là xem phim hoạt hình.)
Thông tin: Anna’ hobby is watching football.
(Sở thích của Anna là xem bóng đá.)
Chọn False
22. Her favourite type of movie is romantic ones.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
22.
Her favourite type of movie is romantic ones.
(Thể loại phim yêu thích của cô ấy là những bộ phim lãng mạn.)
Thông tin: Her favourite type of movie is Walt Disney cartoons.
(Thể loại phim yêu thích của cô ấy là phim hoạt hình của Walt Disney.)
Chọn False
23. She watches TV after dinner.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
23.
She watches TV after dinner.
(Cô ấy xem tivi sau bữa tối.)
Thông tin: She watches TV after dinner.
(Cô ấy xem tivi sau bữa tối.)
Chọn True
24. She thinks cartoon characters are often clumsy.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
24.
She thinks cartoon characters are often clumsy.
(Cô ấy nghĩ rằng các nhân vật hoạt hình thường vụng về.)
Thông tin: She thinks cartoon characters are often clumsy.
(Cô ấy nghĩ rằng các nhân vật hoạt hình thường vụng về.)
Chọn True
25. She spends two hours watching TV each day.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
25.
She spends two hours watching TV each day.
(Cô dành hai giờ để xem TV mỗi ngày.)
Thông tin: She spends one hour watching TV each day.
(Cô dành một giờ để xem TV mỗi ngày.)
Chọn False
Bài nghe:
1. Anna’ hobby is watching football.
( Sở thích của Anna là xem bóng đá.)
2. Her favourite type of movie is Walt Disney cartoons.
( Thể loại phim yêu thích của cô ấy là phim hoạt hình của Walt Disney.)
3. She watches TV after dinner.
( Cô ấy xem TV sau bữa tối.)
4. She thinks cartoon characters are often clumsy.
( Cô ấy nghĩ rằng các nhân vật hoạt hình thường rất vụng về.)
5. She spends one hour watching TV each day.
( Cô ấy dành một giờ để xem TV mỗi ngày.)
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Television first appeared some fifty years ago in the 1950s. Since then, it has been one of the most ( 26 )________ sources of entertainment for both the old and the young. Television offers ( 27 )__________ for children, world news, music and many other ( 28 ) _______. If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports ( 29 )______. There he can enjoy a broadcast of an international football match while it is actually happening. Television is also a very useful way for companies to advertise their products. It is not too hard for us to see why there is a TV set in almost every home today. And, engineers are developing interactive TV which allows communication ( 30 ) _______ viewers and producers.
-
A.
cheap
-
B.
popular
-
C.
expensive
-
D.
kind
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
cheap (adj): rẻ
popular (adj): phổ biến
expensive (adj): đắt tiền
kind (adj): tốt
…it has been one of the most (26) popular sources of entertainment for both the old and the young.
(…nó đã là một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.)
Chọn B
-
A.
news
-
B.
sports
-
C.
cartoons
-
D.
plays
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
news (n): tin tức
sports (n): thể thao
cartoons (n): hoạt hình
plays (n): kịch
Television offers (27) cartoons for children, world news…
(Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới…)
Chọn C
-
A.
programs
-
B.
channels
-
C.
reports
-
D.
sets
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
programs (n): chương trình
channels (n): kênh
reports (n): báo cáo
sets (n): bộ
Television offers cartoons for children, world news, music and many other (28) programs .
(Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, ca nhạc và nhiều chương trình khác.)
Chọn A
-
A.
athletes
-
B.
time
-
C.
studio
-
D.
channel
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
athletes (n): vận động viên
time (n): thời gian
studio (n): studio
channel (n): kênh
If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports (29) channel .
(Nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp.)
Chọn D
-
A.
with
-
B.
among
-
C.
between
-
D.
like
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
with: với
among: trong số
between: giữa
like: như
between…and…: giữa…và…
engineers are developing interactive TV which allows communication (30) between viewers and producers.
(các kỹ sư đang phát triển truyền hình tương tác cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất.)
Chọn C
Read the passage and choose the best answer.
Hi, my name is Darwin Watterson, I'm ten years old and I live in Elmore. I go to school from Monday to Friday but when I'm not at school, I practice sports. My favourite sports are extreme sports, especially water sports. I practice white-water rafting, kayaking and canyoning. I always go kayaking on Monday and on Wednesday. When I finish school and after I finish my homework, I take my kayak and I go to the beach with my friend Tobias. On Tuesday and on Thursday, I go white-water rafting. You need a group to do white-water rafting, it is difficult but it is really exciting. I go canyoning on Friday afternoon. Canyoning is my favorite sport: you have to go down a river canyon using your hands, legs and some ropes. You need some special equipment to practice canyoning: you need a helmet to protect your head, a wetsuit not to feel cold, ropes and harness to go down the canyon. Finally, I take a rest on the weekend to play some videogames with my brother, Gumball. He doesn't like practicing sports.
31. How many days does Darwin go to school?
-
A.
5
-
B.
6
-
C.
7
Đáp án: A
Kiến thức: Đọc hiểu
31.
Darwin đi học mấy ngày?
A. 5
B. 6
C. 7
Thông tin: I go to school from Monday to Friday ”
(Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.)
Chọn A
32. Who practices kayaking with Darwin?
-
A.
Tobias
-
B.
a group
-
C.
Gumball
Đáp án: A
32. Ai tập chèo thuyền kayak với Darwin?
A. Tobias
B. một nhóm
C. Gumball
Thông tin: I take my kayak and I go to the beach with my friend Tobias .
(Tôi chèo thuyền kayak và đi biển với người bạn Tobias của tôi)
Chọn A
33. Which equipment is not necessary for canyoning?
-
A.
helmets
-
B.
ropes
-
C.
food
Đáp án: C
33.
Thiết bị nào không cần thiết cho việc vượt thác?
A. mũ bảo hiểm
B. dây thừng
C. thức ăn
Thông tin: you need a helmet to protect your head, a wetsuit not to feel cold, ropes
(bạn cần mũ bảo hiểm để bảo vệ đầu, bộ đồ lặn để không cảm thấy lạnh, dây thừng)
Chọn C
34. What is his favorite sport?
-
A.
white- water rafting
-
B.
go kayaking
-
C.
canyoning
Đáp án: C
34.
Môn thể thao yêu thích của anh ấy là gì?
A. chèo thuyền vượt thác
B. chèo thuyền kayak
C. đu dây vượt thác
Thông tin: Canyoning is my favorite sport
(Đu dây ượt thác là môn thể thao yêu thích của tôi)
Chọn C
35. When does he play video games with his brother?
-
A.
on Monday
-
B.
on Friday
-
C.
on the weekend
Đáp án: C
35.
Khi nào anh ấy chơi trò chơi điện tử với anh trai của mình?
A. vào thứ Hai
B. vào thứ Sáu
C. vào cuối tuần
Thông tin: I take a rest on the weekend to play some videogames with my brother, Gumball
(Tôi nghỉ ngơi vào cuối tuần để chơi vài trò chơi điện tử với anh trai tôi, Gumbal)
Chọn C
Tạm dịch:
Xin chào, tên tôi là Darwin Watterson, tôi 10 tuổi và sống ở Elmore. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu nhưng khi không ở trường, tôi tập thể thao. Môn thể thao yêu thích của tôi là các môn thể thao mạo hiểm, đặc biệt là các môn thể thao dưới nước. Tôi tập chèo thuyền vượt thác, chèo thuyền kayak và vượt thác. Tôi luôn đi chèo thuyền kayak vào thứ Hai và thứ Tư. Khi tôi học xong và làm xong bài tập về nhà, tôi chèo thuyền kayak và đi đến bãi biển với bạn tôi Tobias. Vào thứ Ba và thứ Năm, tôi đi chèo thuyền vượt thác. Bạn cần một nhóm để chèo bè vượt thác, khó khăn nhưng thực sự rất thú vị. Tôi đi vượt thác vào chiều thứ Sáu. Vượt thác là môn thể thao yêu thích của tôi: bạn phải đi xuống hẻm núi bên sông bằng tay, chân và một số dây thừng. Bạn cần một số thiết bị đặc biệt để thực hành vượt thác: bạn cần mũ bảo hiểm để bảo vệ đầu, bộ đồ lặn để không cảm thấy lạnh, dây thừng và dây nịt để đi xuống hẻm núi. Cuối cùng, tôi nghỉ ngơi vào cuối tuần để chơi vài trò chơi điện tử với anh trai tôi, Gumball. Anh ấy không thích tập luyện thể thao.
Rewrite the following sentences without changing its meaning.
36. How wonderful holiday they have!
What
!
Đáp án:
What
!
Kiến thức: Câu cảm thán
36.
Cấu trúc câu cảm thán với danh từ đếm được số ít: What + a/an + tính từ + danh từ + S + V!
How wonderful holiday they have!
(Họ có kỳ nghỉ tuyệt vời làm sao!)
Đáp án: What a wonderful holiday they have!
(Họ có một kỳ nghỉ thật tuyệt vời!)
37. Peter is Mary’s brother.
Mary
.
Đáp án:
Mary
.
37.
Cấu trúc câu sử dụng tính từ sở hữu với động từ “tobe” chủ ngữ số ít ở thì hiện tại đơn: S + is + tính từ sở hữu + danh từ.
Peter is Mary’s brother.
(Peter là anh trai của Mary.)
Đáp án: Mary is Peter’s sister.
(Mary là em gái của Peter.)
38. Let’s go camping in Suoi Mo.
Why
?
Đáp án:
Why
?
Kiến thức: Câu đề nghị
38.
- Let’s + V (nguyên thể): hãy…
- Why don’t we + V (nguyên thể)?: tại sao chúng ta không?
Let’s go camping in Suoi Mo.
(Hãy cùng đi cắm trại ở Suối Mơ.)
Đáp án: Why don’t we go camping in Suoi Mo?
(Tại sao chúng ta không đi cắm trại ở Suối Mơ?)
39. They are my children. ( mine )
The
.
Đáp án:
The
.
Kiến thức: Đại từ sở hữu
39.
mine: của tôi => đại từ sơt hữu
Cấu trúc câu sử dụng đại từ cảm thán làm tân ngữ với chủ ngữ số nhiều, động từ tobe ở thì hiện tại đơn: S + are + đại từ sở hữu.
They are my children.
(Chúng là con của tôi.)
Đáp án: The children are mine.
(Những đứa trẻ là của tôi.)
40. What are your plans for the weekend? ( do )
What
?
Đáp án:
What
?
Kiến thức: Thì tương lai gần
40.
- plan + to V: dự định
- thì tương lai gần: tobe + going to + Vo
Cấu trúc câu hỏi Wh- thì tương lai gần với chủ ngữ số nhiều: Wh – are + S + going + to V (nguyên thể)?
What are your plans for the weekend?
(Kế hoạch cho cuối tuần của bạn là gì?)
Đáp án: What are you going to do on the weekend?
(Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần?)