Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều - Đề số 6 — Không quảng cáo

Đề thi toán 10, đề kiểm tra toán 10 cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết Đề thi học kì 1 Toán 10 - Cánh diều


Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều - Đề số 6

Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y=63xx1. A. D=[1;2]. B. D=(1;2). C. D=[1;3]. D. D=[1;2].

Đề bài

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y=63xx1.

A. D=[1;2]. B. D=(1;2). C. D=[1;3]. D. D=[1;2].

Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “xR,x2>5” là:

A. xR,x25”. B. xR,x25”. C. xR,x25”. D. xR,x25”.

Câu 3: Cho tập hợp D={xN|x(x2)(x3)=0}. Viết lại tập hợp D dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp đó.

A. D = {2;3}. B. D = {0;1;2}. C. D = {1;2}. D. D = {0;2;3}.

Câu 4: Xét sự biến thiên của hàm số y=1x2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên (;0), nghịch biến trên (0;+).

B. Hàm số đồng biến trên (0;+), nghịch biến trên (;0).

C. Hàm số đồng biến trên (;1), nghịch biến trên (1;+).

D. Hàm số nghịch biến trên(;0)(0;+).

Câu 5: Cho hai tập hợp A=(;2]B=(3;5]. Tìm mệnh đề sai.

A. AB=(3;2]. B. AB=(;3). C. AB=(;5]. D. BA=(2;5].

Câu 6: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập con của tập hợp A={1;2;3;4;5}?

A. A1={1;6}. B. A2={0;1;3}. C. A3={4;5}. D. A4={0}.

Câu 7: Cho parabol (P):y=3x22x+1. Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)?

A. I(0;1). B. I(13;23). C. I(13;23). D. I(13;23).

Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 2x3+1y+2x2. B. 2x6y+5<2x6y+3.

C. 2x2+1y+2x2. D. 4x2<2x+5y6.

Câu 9: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x+2y<10?

A. (5;1). B. (4;2). C. (1;5). D. (1;2).

Câu 10: Trong tam giác EFG, chọn mệnh đề đúng.

A. EF2=EG2+FG2+2EG.FG.cosG. B. EF2=EG2+FG2+2EG.FG.cosE.

C. EF2=EG2+FG22EG.FG.cosE. D. EF2=EG2+FG22EG.FG.cosG.

Câu 11: Cho parabol (P):y=x2+mx+n (m,n là tham số). Xác định m,n để (P)nhận đỉnh I(2;1).

A. m=4,n=3. B. m=4,n=3. C. m=4,n=3. D. m=4,n=3 .

Câu 12: Cho tam giác ABC có b = 7, c = 5, cosA=35. Độ dài đường cao ha của tam giác ABC là:

A. 8. B. 83. C. 722. D. 72.

Câu 13: Cho hàm số f(x)=ax2+bx+cđồ thị như hình. Tính giá trị biểu thức T=a2+b2+c2.

A. 0. B . 26. C. 8. D. 20.

Câu 14: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. {x2403x+4y<2. B. xy>0. C. {y2+2y3>05xy>2. D. {x4y3x+4y<5.

Câu 15: Giá trị của biểu thức T=2+sin2900+2cos26003tan2450 bằng:

A. 3. B. 12. C. 1. D. 12.

Câu 16: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, có R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và h c là độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh C. Chọn mệnh đề sai.

A. SABC=absinC. B. SABC=pr. C. SABC=abc4R. D. SABC=12c.hc.

Câu 17: Tam giác ABC có BC = 1, AC = 3, C=600. Tính độ dài cạnh AB.

A. 13. B. 7. C. 342. D. 462.

Câu 18: Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y=x2+2x+2?

A. . B. .

C. . D.

Câu 19: Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào?

A. (0;1). B. (1;+). C. [1;+). D. (0;1].

Câu 20: Cho αβ là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai ?

A. sinα=sinβ. B. cosα=cosβ. C. tanα=tanβ. D. cotα=cotβ.

Câu 21: Cho hàm số y=ax2+bx+c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

`

`

A. a>0,b<0,c<0. B. a>0,b<0,c>0. C. a>0,b>0,c>0. D. a<0,b<0,c<0.

Câu 22: Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC=27. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.

A. AM=32. B. AM=42. C. AM=23. D. AM=3.

Câu 23: Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

A. 2x+y<1. B. 2xy>1. C. x+2y>1. D. 2x+y>1.

Câu 24: Cho góc α với 00<α<1800. Tính giá trị của cosα, biết tanα=22.

A. 13. B. 13. C. 223. D. 23.

Câu 25: Một ca nô xuất phát từ cảng A, chạy theo hướng đông với vận tốc 50 km/h. Cùng lúc đó, một tàu cá, xuất phát từ A, chạy theo hướng N30°E với vận tốc 40 km/h. Sau 3 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu kilômét?

A. 135,7km. B. 237,5km. C. 110km. D. 137,5km.

Câu 26. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MAMB+MC=0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. MABC là hình bình hành. B. AM+AB=AC.

C. BA+BC=BM. D. MA=BC.

Câu 27. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.AC+BD=2BC B. AC+BC=AB

C. ACBD=2CD D. ACAD=CD

Câu 28. Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA=a. Khẳng định nào sau đây sai?

A.|3OA+4OB|=5a B. |2OA|+|3OB|=5a

C. |7OA2OB|=5a D. |11OA||6OB|=5a

Câu 29. Cho tam giác ABCBC=a,CA=b,AB=c. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính AM.BC.

A. AM.BC=b2c22. B. AM.BC=c2+b22.

C. AM.BC=c2+b2+a23. D. AM.BC=c2+b2a22.

Câu 30. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính P=(AB+AC).(BC+BD+BA).

A. P=22a. B. P=2a2. C. P=a2. D. P=2a2.

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC, M là điểm bất kỳ.

a) Chứng minh rằng MA.BC+MB.CA+MC.AB=0

b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh: MA2+MB2+MC2=3MG2+GA2+GB2+GC2

c) Chứng minh rằng GA2+GB2+GC2=13(a2+b2+c2), với a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác.

Câu 2: (1 điểm) Từ hai vị trí AB của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB=70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 300, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15030. Tìm độ cao của ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất.

Câu 3: (1,5 điểm) Xác định và vẽ đồ thị hàm số y=ax2+bx+cbiết đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 258tại x=14.

-----HẾT-----

Lời giải

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)

1. A

6. C

11. D

16. A

21. A

26. D

2.A

7. B

12. C

17. B

22. C

27. A

3. A

8. C

13. B

18. C

23. D

28. C

4. A

9. D

14. D

19. C

24. A

29. A

5. B

10. D

15. D

20. D

25. D

30. D

Câu 1 (TH):

Phương pháp:

f(x) xác định khi f(x)0.

Cách giải:

Hàm số y=63xx1 xác định khi {63x0x10{63xx11x2

Do đó tập xác định là D=[1;2].

Chọn A.

Câu 2 (TH):

Phương pháp:

Phủ định của , phủ định của > là .

Cách giải:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “xR,x2>5” là “xR,x25”.

Chọn A.

Câu 3 (TH):

Phương pháp:

Viết tập hợp theo cách liệt kê các phần tử.

Cách giải:

Giải phương trình x(x2)(x3)=0[x=0x=2x=3.

xNx{2;3}.

Vậy D = {2;3}.

Chọn A.

Câu 4 (TH):

Cách giải:

TXĐ: D=R{0}

Xét x1;x2Dx1<x2x1x2<0

Khi đó với hàm số y=f(x)=1x2

f(x1)f(x2)=1x121x22=(x2x1)(x2+x1)x22.x21

Trên (;0)f(x1)f(x2)=(x2x1)(x2+x1)x22.x12<0nên hàmsố đồng biến.

Trên (0;+)f(x1)f(x2)=(x2x1)(x2+x1)x22.x12>0nên hàm số nghịch biến.

Chọn A.

Câu 5 (VD):

Phương pháp:

Thực hiện các phép toán trên tập hợp. Sử dụng trục số.

Cách giải:

+) AB=(3;2]

=> A đúng.

+) AB=(;3]

=> B sai.

+) AB=(;5]

=> C đúng.

+) BA=(2;5].

=> D đúng.

Chọn B.

Câu 6 (NB):

Phương pháp:

Tập hợp A được gọi là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B.

Cách giải:

A3={4;5}A={1;2;3;4;5}.

Chọn C.

Câu 7 (TH):

Cách giải:

Hoành độ đỉnh của (P):y=3x22x+1x=b2a=13y=3(13)22.13+1=23.

Vậy I(13;23).

Chọn B.

Câu 8 (TH):

Phương pháp:

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát là

ax+byc (ax+byc, ax+by<c, ax+by>c)

Trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a và b không đồng thời bằng 0, x và y là các ẩn số.

Cách giải:

Ta có: 2x2+1y+2x2y10 nên đây là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Chọn C.

Câu 9 (NB):

Phương pháp:

Thay các tọa độ điểm vào bất phương trình, điểm nào thỏa mãn bất phương trình thì thuộc miền nghiệm của bất phương trình đó.

Cách giải:

+) Thay tọa độ điểm (5;1) vào bất phương trình ta có: 3.5 + 2.1 < 10 (Vô lí) => (5;1) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

+) Thay tọa độ điểm (4;2) vào bất phương trình ta có: 3.4 + 2.2 < 10 (Vô lí) => (4;2) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

+) Thay tọa độ điểm (1;5) vào bất phương trình ta có: 3.1 + 2.5 < 10 (Vô lí) => (1;5) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

+) Thay tọa độ điểm (1;2) vào bất phương trình ta có: 3.1 + 2.2 < 10 (Đúng) => (1;2) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

Chọn D.

Câu 10 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng định lí cosin trong tam giác: a2=b2+c22bc.cosA.

Cách giải:

EF2=EG2+FG22EG.FG.cosG là mệnh đề đúng.

Chọn D.

Câu 11 (TH):

Cách giải:

Parabol (P):y=x2+mx+n nhận I(2;1) là đỉnh, khi đó ta có

{4+2m+n=1m2=2{2m+n=5m=4{n=3m=4.

Vậy m=4,n=3.

Chọn D.

Câu 12 (VD):

Phương pháp:

Tính sinA.

Tính diện tích tam giác ABC: S=12bc.sinA.

Sử dụng định lí cosin trong tam giác tính a: a2=b2+c22bc.cosA.

Sử dụng công thức tính diện tích tam giác: S=12aha, từ đó tính ha.

Cách giải:

Ta có:

sin2A+cos2A=1sin2A+(35)2=1sin2A=1625

00<A<1800 nên sinA > 0 sinA=45.

Diện tích tam giác ABC là: S=12bc.sinA.=12.7.5.45=14.

Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:

a2=b2+c22bc.cosA.=72+522.7.5.35=32a=42.

Lại có: S=12ahaha=2Sa=2.1442=722.

Chọn C.

Câu 13 (TH):

Cách giải:

Do đồ thị hàm số có đỉnh là I(2;1){b2a=2f(2)=1{4a+b=04a+2b+c=1 (1)

Do đồ thị hàm số đi qua điểm (0;3)f(0)=3c=3(2)

Từ (1)(2) {a=1b=4c=3T=26

Chọn B.

Câu 14 (NB):

Phương pháp:

Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là một hệ gồm hai hay nhiều bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Cách giải:

{x4y3x+4y<5 là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Chọn D.

Câu 15 (NB):

Phương pháp:

Nhớ bảng giá trị lượng giác của các góc thường dùng hoặc sử dụng máy tính cầm tay.

Cách giải:

T=2+sin2900+2cos26003tan2450T=2+12+2.(12)23.12T=12.

Chọn D.

Câu 16 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng các công thức tính diện tích tam giác: SABC=12absinC=pr=abc4S=12c.hc.

Cách giải:

SABC=12absinC nên đáp án A sai.

Chọn A.

Câu 17 (NB):

Phương pháp:

Áp dụng định lí Cosin trong tam giác: AB2=BC2+AC22BC.AC.cosC.

Cách giải:

Áp dụng định lí Cosin trong tam giác ABC:

AB2=BC2+AC22BC.AC.cosC=12+322.1.3.cos600=7AB=7.

Chọn B.

Câu 18 (TH):

Cách giải:

Hàm số y=x2+2x+2 là hàm số bậc hai, có a=1<0,b=2

=> Loại A, D.

Parabol có hoành độ đỉnh b2a=22.(1)=1 => Loại B

Chọn C.

Câu 19 (NB):

Phương pháp:

Biểu diễn tập hợp trên trục số.

Cách giải:

Hình vẽ đã cho là minh họa cho tập hợp [1;+).

Chọn C.

Câu 20 (NB):

Phương pháp:

Sử dụng mối liên hệ giá trị lượng giác của hai góc bù nhau: Cho αβ là hai góc khác nhau và bù nhau ta có: sinα=sinβ, cosα=cosβ, tanα=tanβ, cotα=cotβ.

Cách giải:

αβ là hai góc khác nhau và bù nhau nên sinα=sinβ, cosα=cosβ, tanα=tanβ, cotα=cotβ.

Vậy đẳng thức ở đáp án D sai.

Chọn D.

Câu 21 (TH):

Cách giải:

Parabol có bề lõm quay lên a>0 loại D.

Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c<0 loại B, C.

Chọn A.

Câu 22 (VD):

Phương pháp:

Sử dụng hệ quả định lí cosin trong tam giác ABC tính cosB: cosB=AB2+BC2AC22AB.BC.

Tính BM, CM.

Sử dụng định lí cosin trong tam giác ABM tính AM: AM2=AB2+BM22AB.BM.cosB.

Cách giải:

Ta có:

cosB=AB2+BC2AC22AB.BC=42+62(27)22.4.6=12

Vì MC = 2MB, BC = 6 nên BM=13BC=13.6=2.

Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABM ta có:

AM2=AB2+BM22AB.BM.cosB=42+222.4.2.12=12AM=23.

Chọn C.

Câu 23 (TH):

Phương pháp:

Tìm phương trình đường thẳng d. Loại đáp án.

Thay tọa độ điểm O(0;0) vào các bất phương trình chưa bị loại ở các đáp án, tiếp tục loại đáp án.

Cách giải:

Đường thẳng d đi qua điểm (0;1) nên loại đáp án B, C.

Ta thấy điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

+ Thay tọa độ điểm O(0;0) vào bất phương trình 2x+y<1 ta có: 2.0 + 0 < 1 (Đúng) => Loại.

+ Thay tọa độ điểm O(0;0) vào bất phương trình 2x+y>1 ta có: 2.0 + 0 > 1 (Vô lí) => Thỏa mãn.

Chọn D.

Câu 24 (TH):

Phương pháp:

Sử dụng công thức: 1+tan2α=1cos2α.

Cách giải:

Ta có:

1+tan2α=1cos2α1+(22)2=1cos2αcos2α=19cosα=±13

00<α<1800 sinα>0. Mà tanα=sinαcosα<0 nên cosα<0.

Vậy cosα=13.

Chọn A.

Câu 25 (VD):

Phương pháp:

Hướng N30 0 E là hướng tạo với hướng bắc một góc 30 0 và tạo với hướng đông một góc 900300=600.

Áp dụng định lí cosin trong tam giác.

Cách giải:

Hướng N30 0 E là hướng tạo với hướng bắc một góc 30 0 và tạo với hướng đông một góc 900300=600.

A là vị trí cảng.

Ca nô đi theo hướng đông từ A đến B, sau 3 giờ đi được quãng đường AB = 50.3 = 150 (km).

Tàu cá đi theo hướng N30 0 E từ A đến C, sau 3 giờ đi được quãng đường AC = 40.3 = 120 (km).

Áp dụng định lí Cosin trong tam giác ABC ta có:

BC2=AB2+AC22AB.AC.cos60=1502+12022.150.120.12=18900BC=3021137,5.

Vậy sau 3 giờ hai tàu cách nhau khoảng 137,5km.

Chọn D.

Câu 26.

Cách giải:

Ta có MAMB+MC=0BA+MC=0MC=AB

MABC là hình bình hành

MA=CB.

Do đó D sai.

Chọn D.

Câu 27.

Cách giải:

Vì ABCD là hình bình hành nên AB=DC hay AB+CD=0

Ta có: {AC=AB+BCBD=BC+CDAC+BD=2BC+AB+CD=2BC

Vậy A đúng.

AC+CB=AB => B sai.

ACBD=ABCD=DC+DC=2DC=2CD => C sai

ACAD=DC => D sai.

Chọn A.

Câu 28.

Cách giải:

Ta có: OA=OB=a

|2OA|+|3OB|=2a+3a=5a. Vậy B đúng.

Tương tự, ta có |11OA||6OB|=11a6a=5a. Do đó D đúng.

Lấy C, D sao cho OC=3OA;OD=4OB;

Dựng hình bình hành OCED. Do ^AOB=90 nên OCED là hình chữ nhật.

Ta có: 3OA+4OB=OC+OD=OE

|3OA+4OB|=|OE|=OE

Lại có: OC=3OA=3a,OD=4OB=4a.

OE=OC2+CE2=OC2+OD2=(3a)2+(4a)2=5a

Do đó A đúng.

Chọn C

Câu 29.

Cách giải:

Vì M là trung điểm của BC suy ra AB+AC=2AM

Khi đó  AM.BC=12(AB+AC).BC=12(AB+AC).(BA+AC)

=12(AB+AC).(ACAB)=12(AC2AB2)=12(AC2AB2)=b2c22

Chọn A.

Câu 30.

Cách giải:

Ta có {BD=a2BC+BD+BA=(BC+BA)+BD=BD+BD=2BD

Khi đó P=(AB+AC).2BD=2AB.BD+2AC.BD=2BA.BD+0

=2BA.BDcos(BA,BD)=2.a.a2.22=2a2

Chọn D.

II. Tự luận ( 4 điểm)

Câu 1 (TH):

Cách giải:

a) Ta có:

=MA(MCMB)+MB(MAMC)+MC(MBMA)=

=MAMCMAMB+MBMAMBMC+MCMBMCMA

=MAMCMCMAMAMB+MBMAMBMC+MCMB=0

b)

MA2=MA2=(MG+GA)2=MG2+GA2+2MGGA

MB2=MB2=(MG+GB)2=MG2+GB2+2MGGB

MC2=MC2=(MG+GC)2=MG2+GC2+2MGGC

MA2+MB2+MC2=3MG2+GA2+GB2+GC2+2(MGGA+MGGB+MGGC)

=3MG2+GA2+GB2+GC2+2MG(GA+GB+GC)=3MG2+GA2+GB2+GC2

c) Vì MA2+MB2+MC2=3MG2+GA2+GB2+GC2 đúng với M bất kì.

Chọn MA ta được:

AA2+AB2+AC2=3AG2+GA2+GB2+GC2

AB2+AC2=4GA2+GB2+GC2

Tương tự,

MBBA2+BC2=4GB2+GA2+GC2

MCCB2+AC2=4GC2+GB2+GA2

Thay AB=c,AC=b,BC=a

6(GA2+GB2+GC2)=2(a2+b2+c2)GA2+GB2+GC2=13(a2+b2+c2)

Câu 2 (VD):

Cách giải:

Từ giả thiết, ta suy ra tam giác ABC có

\widehat {CAB} = {60^^\circ },\widehat {ABC} = {105^^\circ }30'c=70

Khi đó \hat A + \hat B + \hat C = {180^^\circ } \Leftrightarrow \hat C = {180^^\circ } - \left( {\hat A + \hat B} \right) = {180^^\circ } - {165^^\circ }30' = {14^^\circ }30'

Theo định lí sin, ta có  bsinB=csinC hay \frac{b}{{\sin {{105}^^\circ }30'}} = \frac{{70}}{{\sin {{14}^^\circ }30'}}

Do đó  AC = b = \sin {105^^\circ }30'\frac{{70}}{{\sin {{14}^^\circ }30'}} \approx 269,4m

Gọi CH là khoảng cách từ C đến mặt đất. Tam giác vuông ACH có cạnh CH đối diện với góc {30^^\circ } nên  CH=AC2=269,42=134,7m

Vậy ngọn núi cao khoảng 135m.

Câu 3 (VD):

Cách giải:

+ Đồ thị cắt trục tung tại điểm A(0;c)c=3.

+ Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 258tại x=14nên đỉnh của đồ thị hàm số là I(14;258)

Suy ra {b2a=14a.116+14b3=258{2a+4b=0a+4b=2{a=2b=1

Vậy hàm số cần tìm là y=2x2x3.

  • Vẽ đồ thị hàm số

Đỉnh I(14;258)

Trục đối xứng x=14

Giao với trục Oy tại A(0;3), giao với Ox tại B(1;0),C(32;0)

Lấy điểm D(2;3),E(32;3)(P)


Cùng chủ đề:

Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều - Đề số 1
Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều - Đề số 2
Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều - Đề số 3
Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều - Đề số 4
Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều - Đề số 5
Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều - Đề số 6
Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều - Đề số 7
Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều - Đề số 9
Đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều - Đề số 10
Đề thi học kì 1 Toán 10 bộ sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi học kì 1 Toán 10 bộ sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết