7.1 Vocabulary – Unit 7. The time machine – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần 7.1 Vocabulary – Unit 7. The time machine – SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. Study the Vocabulary A box. How do you say the phrases in your language? Order the phrases (1= the oldest, 6=the most recent)
(Học hộp Vocabulary A. Các em dịch các câu sau như thế nào? Săp xếp thứ tự các câu từ lâu nhất tới gần nhất)
Phương pháp giải:
In 2012: vào năm 2012
In the 1700s: vào những năm 1700
In the 1970: vào những năm 1970
In the Middle Ages: vào thời trung cổ
In the nineteenth century: vào thế kỷ 19
Seventy years ago: 70 năm về trước
Lời giải chi tiết:
1. In the Middle Ages
2. In the 1700s
3. In the nineteenth century
4. Seventy years ago
5. In the 1970s
6. In 2012
Bài 2
2. Read the texts on the website and put the ideas on this timeline. In pairs, say which idea you think is the most important.
(Đọc các văn bản trên trang web và đưa ra các ý tưởng trên dòng thời gian này. Theo cặp, hãy nói ý tưởng nào bạn cho là quan trọng nhất.)
Lời giải chi tiết:
A. 3 (1534)
B. 1 (1856)
C. 2 ( c. 1910)
D. 4(1981)
I think the theory of the Earth goes around the sun and the timeline when it was first introduced to people is really important. Cause it affected and changed our wrongly assumed understanding of the world.
Bài 3
3. Look at the highlighted irregular Past Simple forms in the text. Match them with the infinitives below. How do you say the verb in your language?
(Hãy nhìn các từ ở thì quá khứ đơn bất quy tắc được đánh đấu trong đoạn văn. Hãy ghép chúng với các động từ nguyên mẫu dưới đây. Các em có nói nghĩa của chúng trong tiếng việt hay không?)
Lời giải chi tiết:
become - became, begin - began, buy - bought,
sell - sold, think - thought, understand -understood,
write - wrote
Bài 4
4. Complete the blog post with the Past Simple form of the verbs in brackets. Which of the dates was most important in your opinion?
(Hoàn thành đoạn sau với những động từ trong ngoặc ở thì quá khứ. Ngày nào dưới đây là quan trọng nhất theo ý kiến của em?)
Lời giải chi tiết:
2. became
3. Became
4. Began
5. Wrote
6. Could
7. Sold
8. Bought
9. Could
Bài 5
5. Study the words in Vocabulary B box. These words are highlighted in the blog post in Exercise 4. Find the words/phrases in the blog post that can help you guess the meanings of these words.
(Học các từ vựng trong hộp Vocabualry B. Những tử này được đánh dấu trong bài tập 4. Dựa theo ngữ cảnh trong bài các em hãy đoán nghĩa của những từ này)
Lời giải chi tiết:
Search engine: thanh tìm kiếm
Smartphone: điện thoại thông minh
Social networking site: diễn đàn mạng xã hội
Web browser: trình duyệt web
Web cam: máy quay máy tính
Website: trang web