Giải 6. 4 Grammar - Unit 6 SGK tiếng Anh 6 – English Discovery — Không quảng cáo

Soạn tiếng Anh 6


6.4 Grammar - Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần 6.4 Grammar - Unit 6 - SGK tiếng Anh 6 – English Discovery

Bài 1

1. Look at the photo. What sport is Sol doing? Listen and check.

(Nhìn ảnh. Sol đang tập môn thể thao nào? Nghe và kiểm tra xem đáp án của em có đúng không)

Lời giải chi tiết:

Sol is jogging/running

Bài 2

2. Study the Grammar A box. Write the Past Simple form of the verbs below.

Find them in the dialogue and check.

(Học hộp Grammar A. Hãy viết lại các động từ bên dưới theo dạng quá khứ. Tìm lại những từ trong dạng quá khứ ấy trong đoạn hội thoại và kiểm tra xem các em đã làm đúng chưa)

ask    happen   move   start   stop

try     walk       want

Lời giải chi tiết:

/d/: called, jogged

/t/: watched, danced

/td/: ended, waited

Bài 3

3. Look at the table. Listen and repeat.

(Nhìn bảng. Nghe và lặp lại)

/d/

/t/

/id/

called

jogged

watched

danced

ended

waited

Bài 4

4. Find the Past Simple form of these verbs in the dialogue and complete the Grammar B box. Listen and check.

(Tìm các dạng của quá khứ của những động từ dưới đây trong đoạn hội thoại để hoàn thành hộp Grammar B. Nghe và kiểm tra đáp án của các em)

Lời giải chi tiết:

come - came, do - did, get - got, go - went,

have - had, put - put, run - ran, see - saw, take - took, win - won

Bài 5

5.Complete Lily's story with the Past Simple form of the verbs in brackets Listen and check.

(Hoàn thành câu chuyện của Lily với các động từ trong khung dạng quá khứ hoàn thành. Nghe và kiểm tra lại đáp án)

Lời giải chi tiết:

2. stopped      3. started      4. found      5. saw      6. asked      7. said      8. gave      9. smiled

Bài 6

6. Let’s play the truth game!

Work In pairs. Go to page 111.

‘Student A: Write two sentences about yourself in the

Past Simple. Make sure one sentence is true.

‘One sentence is false. Read them aloud to Student B.

‘Student B: Guess the false one. Then change the role.

Lời giải chi tiết:

A: I went ice-cream with my parents yesterday. I ate ten cones of vanilla ice cream

B: False. You didn't eat ten cones of ice cream

B: I woke up early today. When I was awake I was a spaceship outside of my bedroom window

A: False! You didn't see a spaceship out of you window


Cùng chủ đề:

Giải 5. 6 Speaking - Unit 5 SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Giải 5. 7 Writing – Unit 5 SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Giải 6. 1 Vocabulary - Unit 6 SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Giải 6. 2 Grammar - Unit 6 SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Giải 6. 3 Reading and Vocabulary - Unit 6 SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Giải 6. 4 Grammar - Unit 6 SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Giải 6. 5 Listening and Vocabulary - Unit 6 SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Giải 6. 6 Speaking – Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Giải 6. 7 English in use – Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Giải 7. 1 Vocabulary – Unit 7. The time machine SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Giải 7. 2 Grammar – Unit 7. The time machine SGK tiếng Anh 6 – English Discovery