Giải bài 1. 25 trang 16 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ


Giải bài 1.25 trang 16 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Tìm số tự nhiên n, biết:

Đề bài

Tìm số tự nhiên n, biết:

a) \({5^n}.{\left( {\dfrac{1}{5}} \right)^3} = {5^n}:{5^3}\)

b) \(4.3^n = 324\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) \({5^n}.{\left( {\dfrac{1}{5}} \right)^3} = {5^n}:{5^3}\)

-Thực hiện chia hai luỹ thừa cùng cơ số: giữ nguyên cơ số, trừ hai số mũ.

-Biến đổi vế phải thành luỹ thừa với cơ số 5

b)

-Thừa số = tích : thừa số đã biết

-Biến đổi thành luỹ thừa với cơ số 3

Lời giải chi tiết

a)

\(\begin{array}{l}{5^n}.{\left( {\dfrac{1}{5}} \right)^3} = 125\\ \Rightarrow {5^n}:{5^3} = {5^3}\\ \Rightarrow {5^{n - 3}} = {5^3}\\ \Rightarrow n - 3 = 3\\ \Rightarrow n = 3 + 3\\ \Rightarrow n = 6\end{array}\)

Vậy \(n=6\)

b)

\(\begin{array}{l}{4.3^n} = 324\\ \Rightarrow {3^n} = 324:4\\ \Rightarrow {3^n} = 81\\ \Rightarrow {3^n} = {3^4}\\ \Rightarrow n = 4\end{array}\)

Vậy \(n=4\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 1. 20 trang 15 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 21 trang 15 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 22 trang 16 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 23 trang 16 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 24 trang 16 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 25 trang 16 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 26 trang 16 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 27 trang 18 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 28 trang 19 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 29 trang 19 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 30 trang 19 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống