Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải Bài 1. 40 trang 27 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 8, giải toán lớp 8 kết nối tri thức với cuộc sống Bài tập cuối chương 1 Toán 8 kết nối tri thức


Giải Bài 1.40 trang 27 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức

Gọi T là tổng, H là hiệu của hai đa thức (3{x^2}y - 2x{y^2} + xy) và ( - 2{x^2}y + 3x{y^2} + 1). Khi đó: A. (T = {x^2}y - x{y^2} + xy + 1) và (H = 5{x^2}y - 5x{y^2} + xy - 1). B. (T = {x^2}y + x{y^2} + xy + 1) và (H = 5{x^2}y - 5x{y^2} + xy - 1) C. (T = {x^2}y - x{y^2} + xy + 1) và (H = 5{x^2}y - 5x{y^2} - xy - 1) D. (T = {x^2}y - x{y^2} + xy + 1) và (H = 5{x^2}y + 5x{y^2} + xy - 1)

Đề bài

Gọi T là tổng, H là hiệu của hai đa thức 3x2y2xy2+xy2x2y+3xy2+1. Khi đó: A. T=x2yxy2+xy+1H=5x2y5xy2+xy1. B. T=x2y+xy2+xy+1H=5x2y5xy2+xy1 C. T=x2y+xy2+xy+1H=5x2y5xy2xy1 D. T=x2y+xy2+xy1H=5x2y+5xy2+xy1

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức, ta nối hai đa thức đã cho bởi dấu (+) (hoặc dấu (-)) rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.

Lời giải chi tiết

T+H=3x2y2xy2+xy+(2x2y+3xy2+1)=3x2y2xy2+xy2x2y+3xy2+1=(3x2y2x2y)+(2xy2+3xy2)+xy+1=x2y+xy2+xy+1TH=3x2y2xy2+xy(2x2y+3xy2+1)=3x2y2xy2+xy+2x2y3xy21=(3x2y+2x2y)+(2xy23xy2)+xy1=5x2y5xy2+xy1

Chọn B.


Cùng chủ đề:

Giải Bài 1. 35 trang 26 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải Bài 1. 36 trang 26 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải Bài 1. 37 trang 26 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải Bài 1. 38 trang 26 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải Bài 1. 39 trang 27 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải Bài 1. 40 trang 27 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải Bài 1. 41 trang 27 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải Bài 1. 42 trang 27 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải Bài 1. 43 trang 27 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải Bài 1. 44 trang 27 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải Bài 1. 45 trang 28 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức