Giải bài 1 trang 12 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải các phương trình (không dùng công thức nghiệm): a) 3x2 + 7x = 0 b) (frac{2}{3}{x^2} - frac{4}{{15}} = 0) c) y2 – 6y + 8 = 0 d) (x – 2)2 = (x – 2)(3x + 5)
Đề bài
Giải các phương trình (không dùng công thức nghiệm):
a) 3x 2 + 7x = 0
b) 23x2−415=0
c) y 2 – 6y + 8 = 0
d) (x – 2) 2 = (x – 2)(3x + 5)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Phân tích đưa về dạng phương trình tích để giải.
Lời giải chi tiết
a) 3x 2 + 7x = 0
x(3x + 7) = 0
x = 0 hoặc x = −73.
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 0; x = −73.
b) 23x2−415=0
23x2=415
x=√105 hoặc x=−√105
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x=√105; x=−√105.
c) y 2 – 6y + 8 = 0
y 2 – 4y – 2y + 8 = 0
y(y – 4) – 2(y – 4) = 0
(y – 4)(y – 2) = 0
y = 4 hoặc y = 2.
Vậy phương trình có 2 nghiệm là y = 4; y = 2.
d) (x – 2) 2 = (x – 2)(3x + 5)
(x – 2) 2 - (x – 2)(3x + 5) = 0
(x – 2)(- 2x – 7) = 0
x = 2 hoặc x = −72.
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 2; x = −72.