Giải bài 1 trang 20 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 7, giải toán lớp 7 chân trời sáng tạo Bài 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ trang 18 SGK Toán 7 c


Giải bài 1 trang 20 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn 1:

Đề bài

Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn 1:

\(0,49;\,\frac{1}{{32}};\,\frac{{ - 8}}{{125}};\,\frac{{16}}{{81}};\,\frac{{121}}{{169}}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng quy tắc \(\frac{a^m}{b^m}=(\frac{a}{b})^m\)

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}0,49 = {\left( {0,7} \right)^2};\\\,\frac{1}{{32}} =\frac{1^5}{2^5}={\left( {\frac{1}{2}} \right)^5};\\\,\frac{{ - 8}}{{125}} =\frac{(-2)^3}{5^3}= {\left( {\frac{{ - 2}}{5}} \right)^3};\end{array}\)

\(\frac{{16}}{{81}} =\frac{4^2}{9^2}= {\left( {\frac{4}{9}} \right)^2} (hoặc \,\frac{{16}}{{81}} =\frac{2^4}{3^4}= {\left( {\frac{2}{3}} \right)^4});\\\,\frac{{121}}{{169}} =\frac{11^2}{13^2}= {\left( {\frac{{11}}{{13}}} \right)^2}\)


Cùng chủ đề:

Giải Toán 7 tập 2 chân trời sáng tạo có lời giải chi tiết
Giải bài 1 trang 9 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 10 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 14 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 15 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 20 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 20 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 23 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 24 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 27 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 28 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo