Giải Bài 13: Bàn tay cô giáo VBT Tiếng Việt 3 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
Viết 2 – 3 câu kể về một giờ học em thấy thú vị. Làm bài tập a hoặc b. Điền l hoặc n vào chỗ trống. Điền tiếng chứa vần ăn hoặc ăng vào chỗ trống. Tìm từ ngữ được tạo bởi mỗi tiếng cho trước. Điền vào phiếu dưới đây các thông tin về một giờ học em mong muốn.
Câu 1
Viết 2 – 3 câu kể về một giờ học em thấy thú vị.
Gợi ý:
- Đó là giờ học môn nào?
- Trong giờ học, em được tham gia vào những hoạt động nào?
- Em cảm nhận thế nào về giờ học đó?
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân và dựa vào gợi ý để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Giờ học em cảm thấy thú vị đó là giờ học âm nhạc. Trong giờ học, em được tham gia các trò chơi, được cùng các bạn hát bài hát, được nghe cô giáo đánh đàn piano. Em học được rất nhiều bài hát hay. Em thấy rất vui và rất yêu thích những giờ học âm nhạc.
Câu 2
Làm bài tập a hoặc b.
a. Điền l hoặc n vào chỗ trống.
Tớ là chiếc xe lu
Người tớ to ….ù …..ù.
Con đường …ào mới đắp
Tớ san bằng tăm tắp.
Con đường …ào rải nhựa
Tớ là phẳng như lụa.
Trời …óng như …ửa thiêu
Tớ vẫn …ăn đều đều.
Trời …ạnh như ướp đá
Tớ càng …ăn vội vã.
(Theo Trần Nguyên Đào)
b. Điền tiếng chứa vần ăn hoặc ăng vào chỗ trống.
Đêm về khuya, cảnh vật ___ vẻ, yên tĩnh. Mặt ___ đã lên cao, tròn vành vạnh. Ánh ___ sáng ___ vặc, chiếu xuống mặt hồ. Những gợn sóng lăn ___ phản chiếu ánh sáng lóng lánh như ánh bạc.
(Theo Bảo Khuê)
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
a.
Tớ là chiếc xe lu
Người tớ to l ù l ù.
Con đường n ào mới đắp
Tớ san bằng tăm tắp.
Con đường n ào rải nhựa
Tớ là phẳng như lụa.
Trời n óng như l ửa thiêu
Tớ vẫn l ăn đều đều.
Trời l ạnh như ướp đá
Tớ càng l ăn vội vã.
b.
Đêm về khuya, cảnh vật vắng vẻ, yên tĩnh. Mặt trăng đã lên cao, tròn vành vạnh. Ánh trăng sáng vằng vặc, chiếu xuống mặt hồ. Những gợn sóng lăn tăn phản chiếu ánh sáng lóng lánh như ánh bạc.
Câu 3
Tìm từ ngữ được tạo bởi mỗi tiếng cho trước.
Phương pháp giải:
Em dựa vào hiểu biết, suy nghĩ để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Lao |
Lao xao, lao tâm, lao lực, lao động, lao công, công lao, lớn lao,... |
Lặng |
Im lặng, lặng lẽ, thầm lặng, lặng thinh, phẳng lặng,... |
Nao |
Nao núng, nao nức, nao lòng, nao nao, nôn nao,... |
Nặng |
Nặng nề, nặng tình, nặng lòng,... |
Lan |
Lan man, lan can, tràn lan, lan tỏa,... |
Lắng |
Lắng nghe, lắng đọng, sâu lắng, trầm lắng,... |
Nan |
Nan giải, quạt nan,... |
Nắng |
Nắng nóng, nắng gắt, say nắng, nắng vàng,... |
Câu 4
Điền vào phiếu dưới đây các thông tin về một giờ học em mong muốn.
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân và nói lên mong muốn, nguyện vọng của mình.
Lời giải chi tiết:
- Môn học: Thể dục
- Thầy/ cô giáo: Thầy cô nhiệt tình, vui vẻ, có trách nhiệm,...
- Địa điểm học: Nhà đa năng, ngoài trời,...
- Các hoạt động em mong muốn:
+ Có các trò chơi vận động thú vị cùng các bạn.
+ Được học một môn thể thao mới
+ Được luyện tập để nâng cao sức khỏe.