Giải bài 2 trang 21 vở thực hành Toán 8 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Luyện tập chung trang 21, 22 Vở thực hành Toán 8


Giải bài 2 trang 21 vở thực hành Toán 8

Rút gọn biểu thức \((3{x^2}\;-5xy-4{y^2}).(2{x^2}\; + {y^2}) + (2{x^4}{y^2}\; + {x^3}{y^3}\; + {x^2}{y^4}):\;\left( {\frac{1}{5}xy} \right).\)

Đề bài

Rút gọn biểu thức \((3{x^2}\;-5xy-4{y^2}).(2{x^2}\; + {y^2}) + (2{x^4}{y^2}\; + {x^3}{y^3}\; + {x^2}{y^4}):\;\left( {\frac{1}{5}xy} \right).\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức và quy tắc chia đa thức cho đơn thức.

Lời giải chi tiết

Kí hiệu biểu thức đã cho là P. Ta thấy P = A + B, trong đó:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{A = \left( {3{x^2}\;-5xy-4{y^2}} \right).\left( {2{x^2}\; + {y^2}} \right)}\\{ = 6{x^4}\; + 3{x^2}{y^2}\;-10{x^3}y-5x{y^3}\;-8{x^2}{y^2}\;-4{y^4}}\\{ = 6{x^4}\;-10{x^3}y-5x{y^3}\;-5{x^2}{y^2}\;-4{y^4}.}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}B = (2{x^4}{y^2}\; + {x^3}{y^3}\; + {x^2}{y^4}):\;\left( {\frac{1}{5}xy} \right)\\ = 10{x^3}y + 5{x^2}{y^2}\; + 5x{y^3}.\end{array}\)

Từ đó ta có

\(\begin{array}{*{20}{l}}{P = A + B = 6{x^4}\;-10{x^3}y-5x{y^3}\;-5{x^2}{y^2}\;-4{y^4}\; + 10{x^3}y + 5{x^2}{y^2}\; + 5x{y^3}}\\\begin{array}{l} = 6{x^4} + \left( {-10{x^3}y\; + 10{x^3}y} \right) + \left( {-5x{y^3} + 5x{y^3}} \right) + \left( {-5{x^2}{y^2} + 5{x^2}{y^2}} \right)-4{y^4}\;\\ = 6{x^4}\;-4{y^4}.\end{array}\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 2 trang 14 vở thực hành Toán 8
Giải bài 2 trang 15 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 2 trang 17 vở thực hành Toán 8
Giải bài 2 trang 19 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 2 trang 20 vở thực hành Toán 8
Giải bài 2 trang 21 vở thực hành Toán 8
Giải bài 2 trang 21 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 2 trang 25 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 2 trang 27 vở thực hành Toán 8
Giải bài 2 trang 30 vở thực hành Toán 8
Giải bài 2 trang 30 vở thực hành Toán 8 tập 2