Processing math: 100%

Giải bài 2 trang 20 vở thực hành Toán 8 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức trang 19, 20 Vở t


Giải bài 2 trang 20 vở thực hành Toán 8

Cho đa thức (A = 9x{y^4};-12{x^2}{y^3}; + 6{x^3}{y^2}) .

Đề bài

Cho đa thức A=9xy412x2y3+6x3y2 . Với mỗi trường hợp sau đây, xét xem A có chia hết cho đơn thức B hay không. Thực hiện phép chia trong trường hợp A chia hết cho B.

a) B=3x2y .

b) B=3xy2 .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết), ta chia từng hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết

a) Trường hợp B=3x2y , ta thấy trong đa thức A, hạng tử 9xy4 không chia hết cho 3x2y . Do đó A không chia hết cho B.

b) Trường hợp B=3xy2 , ta thấy tất cả các hạng tử trong đa thức A đều chia hết cho B. Do đó A chia hết cho B. Thực hiện phép chia:

(9xy412x2y3+6x3y2):(3xy2)=9xy4:(3xy2)12x2y3:(3xy2)+6x3y2:(3xy2)=3y2+4xy2x2.


Cùng chủ đề:

Giải bài 2 trang 12 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 2 trang 14 vở thực hành Toán 8
Giải bài 2 trang 15 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 2 trang 17 vở thực hành Toán 8
Giải bài 2 trang 19 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 2 trang 20 vở thực hành Toán 8
Giải bài 2 trang 21 vở thực hành Toán 8
Giải bài 2 trang 21 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 2 trang 25 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 2 trang 27 vở thực hành Toán 8
Giải bài 2 trang 30 vở thực hành Toán 8