Giải bài 3. 13 trang 39 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác - SBT Toán 10 KNTT


Giải bài 3.13 trang 39 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:

Đề bài

Cho tam giác \(ABC.\) Chứng minh rằng:

a)      \(\cot A + \cot B + \cot C = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{4S}}.\)

b)     \(m_a^2 + m_b^2 + m_c^2 = \frac{3}{4}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right).\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) sử dụng định lý sin và công thức tính diện tích tam giác.

b) sử dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác.

Lời giải chi tiết

a) \(\cot A + \cot B + \cot C = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{4S}}.\)

\(\begin{array}{l}VT = \frac{{\cos A}}{{\sin A}} + \frac{{\cos B}}{{\sin B}} + \frac{{\cos C}}{{\sin C}} = \frac{{\frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}}}{{\frac{{2S}}{{bc}}}} + \frac{{\frac{{{a^2} + {c^2} - {b^2}}}{{2ac}}}}{{\frac{{2S}}{{ac}}}} + \frac{{\frac{{{a^2} + {b^2} - {c^2}}}{{2ab}}}}{{\frac{{2S}}{{ab}}}}\\ = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{4S}} + \frac{{{a^2} + {c^2} - {b^2}}}{{4S}} + \frac{{{a^2} + {b^2} - {c^2}}}{{4S}}\\ = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{4S}} = VP\,\,\left( {dpcm} \right)\end{array}\)

b) \(m_a^2 + m_b^2 + m_c^2 = \frac{3}{4}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right).\)

\(\begin{array}{l}VT = \left( {\frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{a^2}}}{4}} \right) + \left( {\frac{{{a^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{b^2}}}{4}} \right) + \left( {\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} - \frac{{{c^2}}}{4}} \right)\\ = \frac{{2\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)}}{2} - \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{4}\\ = \frac{3}{4}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) = VP\,\,\left( {dpcm} \right).\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 3. 8 trang 38 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 9 trang 39 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 10 trang 39 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 11 trang 39 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 12 trang 39 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 13 trang 39 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 14 trang 39 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 15 trang 39 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 16 trang 39 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 17 trang 40 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 3. 18 trang 40 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống