Giải bài 35 trang 19 sách bài tập toán 8 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Cánh diều Bài tập cuối chương I - SBT Toán 8 CD


Giải bài 35 trang 19 sách bài tập toán 8 - Cánh diều

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

Đề bài

Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\)

b) \({x^2} - x - {y^2} + y\)

c) \({x^3} + 2{x^2} + x - 16x{y^2}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các hằng đẳng thức, ta có thể phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức hoặc bằng cách vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm số hạng và đặt nhân tử chung.

Lời giải chi tiết

a) Ta có:

\(\begin{array}{l}3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\\ = {\left( {\sqrt 3 x} \right)^2} - 2.\sqrt 3 x.\frac{1}{2} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}\\ = {\left( {\sqrt 3 x - \frac{1}{2}} \right)^2}\end{array}\)

b) Ta có:

\(\begin{array}{l}{x^2} - x - {y^2} + y\\ = \left( {{x^2} - {y^2}} \right) - \left( {x - y} \right)\\ = \left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right) - \left( {x - y} \right)\\ = \left( {x - y} \right)\left( {x + y - 1} \right)\end{array}\)

c) Ta có:

\(\begin{array}{l}{x^3} + 2{x^2} + x - 16x{y^2}\\ = x\left( {{x^2} + 2x + 1 - 16{y^2}} \right)\\ = x\left[ {\left( {{x^2} + 2x + 1} \right) - 16{y^2}} \right]\\ = x\left[ {{{\left( {x + 1} \right)}^2} - 16{y^2}} \right]\\ = x\left( {x - 4y + 1} \right)\left( {x + 4y + 1} \right)\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 34 trang 19 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 34 trang 50 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 34 trang 64 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 34 trang 72 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 34 trang 102 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 35 trang 19 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 35 trang 50 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 35 trang 64 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 35 trang 72 sách bài tập toán 8 – Cánh diều
Giải bài 35 trang 103 sách bài tập toán 8 - Cánh diều
Giải bài 36 trang 19 sách bài tập toán 8 - Cánh diều