Giải bài 5 trang 11 vở thực hành Toán 7 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 7, soạn vở thực hành Toán 7 KNTT Luyện tập chung trang 10,11,12 Vở thực hành Toán 7


Giải bài 5 trang 11 vở thực hành Toán 7

Tính giá trị của các biểu thức sau:

Đề bài

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a,

\(A = \left( {2 - \frac{1}{2} - \frac{1}{8}} \right):\left( {1 - \frac{3}{2} - \frac{3}{4}} \right);\)

b, \(B = 5 - \frac{{1 + \frac{1}{3}}}{{1 - \frac{1}{3}}}.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

-       Giải các biểu thức trong ngoặc trước

-       Quy đồng về cùng mẫu số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ

-        Tính tử số, rồi mẫu số trước

Lời giải chi tiết

a, \(2 - \frac{1}{2} - \frac{1}{8} = \frac{{16}}{8} - \frac{4}{8} - \frac{1}{8} = \frac{{16 - 4 - 1}}{8} = \frac{{11}}{8}\)

và \(1 - \frac{3}{2} - \frac{3}{4} = \frac{4}{4} - \frac{6}{4} - \frac{3}{4} = \frac{{4 - 6 - 3}}{4} =  - \frac{5}{4}\)

Vậy \(A = \frac{{11}}{8}:\frac{{ - 5}}{4} = \frac{{11}}{8}.\frac{4}{{ - 5}} = \frac{{11.4}}{{8.( - 5)}} = \frac{{ - 11}}{{10}}.\)

b, Ta có:

\(\begin{array}{l}\left( {1 + \frac{1}{3}} \right):\left( {1 - \frac{1}{3}} \right) = \left( {\frac{3}{3} + \frac{1}{3}} \right):\left( {\frac{3}{3} - \frac{1}{3}} \right)\\ = \frac{4}{3}:\frac{2}{3} = \frac{4}{3}.\frac{3}{2} = 2\end{array}\)

Vậy \(B = 5 - 2 = 3.\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 5 (5. 9) trang 6 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 (5. 12) trang 93 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 (5. 17) trang 96 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 7 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 9 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 11 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 15 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 18 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 21 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 23 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 65 vở thực hành Toán 7