Giải bài 5 trang 15 vở thực hành Toán 7 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 7, soạn vở thực hành Toán 7 KNTT Bài 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ tr


Giải bài 5 trang 15 vở thực hành Toán 7

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

Đề bài

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

a, \({15^8}{.2^4};\)

b, \({27^5}:{32^3}.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

-       Ở câu a ta áp dụng công thức \({a^{2m}} = {\left( {{a^2}} \right)^m}\) , biến đổi để sử dụng nhân 2 số cùng số mũ.

-       Ở câu b ta áp dụng công thức\({\left( {{b^m}} \right)^n} = {b^{mn}}\)

Lời giải chi tiết

a,

\(\begin{array}{l}{15^8}{.2^4} = {\left( {{{15}^2}} \right)^4}{.2^4}\\ = {\left( {225.2} \right)^4} = {450^4}.\end{array}\)

b,

\(\begin{array}{l}{27^5}:{32^3} = {\left( {{3^3}} \right)^5}:{\left( {{2^5}} \right)^3}\\ = {3^{3.5}}:{2^{5.3}} = {3^{15}}:{2^{15}}\\ = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{15}}.\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 5 (5. 12) trang 93 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 (5. 17) trang 96 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 7 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 9 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 11 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 15 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 18 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 21 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 23 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 65 vở thực hành Toán 7
Giải bài 5 trang 68 vở thực hành Toán 7