Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 5 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 1. Phép tính luỹ thừa - SBT Toán 11 CTST


Giải bài 5 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:

Đề bài

Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 823;

b) 3225;

c) 811,25;

d) 100053;

e) (1681)14;

g) (827)23.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về phép tính với lũy thừa:

+ Với m,nZ,n>0 thì: amn=nam

+ Với nN,aR,a0 thì: an=1an

Lời giải chi tiết

a) 823=1823=1382=13(23)2=14;

b) 3225=13225=15(25)2=14;

c) 811,25=8154=4(34)5=35=243;

d) 100053=1100053=13(103)5=1105;

e) (1681)14=1[(23)4]14=123=32;

g) (827)23=1[(23)3]23=1(23)2=94.


Cùng chủ đề:

Giải bài 4 trang 131 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 4 trang 133 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 4 trang 150 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 4 trang 158 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 4 trang 161 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 5 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 13 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 5 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 5 trang 18 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 5 trang 20 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1