Giải bài 6 trang 47 SBT toán 10 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Bài 3. Nhị thức newton - SBT Toán 10 CTST


Giải bài 6 trang 47 SBT toán 10 - Chân trời sáng tạo

a) Khai trển và rút gọn biểu thức A

Đề bài

Cho biểu thức \(A = {\left( {2 + x} \right)^4} + {\left( {2 - x} \right)^4}\)

a) Khai trển và rút gọn biểu thức A

b) Sử dụng kết quả ở câu a, tính gần đúng \(A = 2,{05^4} + 1,{95^4}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Khai triển \({\left( {a + b} \right)^4} = C_4^0{a^4} + C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}{b^2} + C_4^3{a^1}{b^3} + C_4^4{b^4}\)

Lời giải chi tiết

a) + Khai triển:

\(\begin{array}{l}{\left( {2 + x} \right)^4} = C_4^0{2^4} + C_4^1{2^3}{x^1} + C_4^2{2^2}{x^2} + C_4^3{2^1}{x^3} + C_4^4{x^4}\\ = 16 + 32x + 24{x^2} + 8x + {x^4}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}{\left( {2 - x} \right)^4} = C_4^0{2^4} + C_4^1{2^3}{\left( { - x} \right)^1} + C_4^2{2^2}{\left( { - x} \right)^2} + C_4^3{2^1}{\left( { - x} \right)^3} + C_4^4{\left( { - x} \right)^4}\\ = 16 - 32x + 24{x^2} - 8x + {x^4}\end{array}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow A = {\left( {2 + x} \right)^4} + {\left( {2 - x} \right)^4}\\ = 16 + 32x + 24{x^2} + 8x + {x^4} + 16 - 32x + 24{x^2} - 8x + {x^4}\\ = 32 + 48{x^2} + 2{x^4}\end{array}\)

b) Với \(x = 0,05\) ta có: \(A = 2,{05^4} + 1,{95^4} = 32 + 48.0,{05^2} + 2.0,{05^4} \approx 32,12\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 6 trang 22 SBT toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 35 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 36 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 40 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 44 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 47 SBT toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 47 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 49 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 55 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 57 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 59 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo