Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 7 trang 10 vở thực hành Toán 8 tập 2 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số trang 8,


Giải bài 7 trang 10 vở thực hành Toán 8 tập 2

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) 1x+2;x+1x24x+452x;

Đề bài

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) 1x+2;x+1x24x+4 52x ;

b) 13x+3y;2xx2y2 x2xy+y2x22xy+y2 .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung;

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách chia MTC cho mẫu thức đó;

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết

a) Ta có: x24x+4=(x2)2 nên ba phân thức có mẫu thức chung là (2x)2.(x+2) .

Các nhân tử phụ của x+2;x24x+4;2x lần lượt là (2x)2 ; (x+2) và (2x)(2+x) .

Quy đồng mẫu thức ba phân thức đó, ta được:

1x+2=(2x)2(x+2)(2x)2;x+1x24x+4=(x+1)(x+2)(2x)2(x+2);

52x=5(x+2)(2x)(2x)2(x+2) .

b) Ta có 3x + 3y = 3(x + y); x2y2=(x+y)(xy) x22xy+y2=(xy)2 .

MTC=3(x+y)(xy)2 .

Các nhân tử phụ của 3x + 3y; x2y2 ; x22xy+y2 lần lượt là (xy)2 ; 3.(xy) ; 3(x+y) .

Quy đồng mẫu ba phân thức đó, ta được:

13x+3y=(xy)23(x+y)(xy)2;2xx2y2=6x(xy)3(x+y)(xy)2

x2xy+y2x22xy+y2=3(x3+y3)3(x+y)(xy)2 .


Cùng chủ đề:

Giải bài 6 trang 118 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 6 trang 124 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 7 trang 7 vở thực hành Toán 8
Giải bài 7 trang 7 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 7 trang 10 vở thực hành Toán 8
Giải bài 7 trang 10 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 7 trang 16 vở thực hành Toán 8
Giải bài 7 trang 17 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 7 trang 18 vở thực hành Toán 8
Giải bài 7 trang 20 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 7 trang 22 vở thực hành Toán 8