Giải bài 7 trang 10 vở thực hành Toán 8 tập 2
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) 1x+2;x+1x2−4x+4 và 52−x;
Đề bài
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) 1x+2;x+1x2−4x+4 và 52−x ;
b) 13x+3y;2xx2−y2 và x2−xy+y2x2−2xy+y2 .
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sau:
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung;
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách chia MTC cho mẫu thức đó;
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
Lời giải chi tiết
a) Ta có: x2−4x+4=(x−2)2 nên ba phân thức có mẫu thức chung là (2−x)2.(x+2) .
Các nhân tử phụ của x+2;x2−4x+4;2−x lần lượt là (2−x)2 ; (x+2) và (2−x)(2+x) .
Quy đồng mẫu thức ba phân thức đó, ta được:
1x+2=(2−x)2(x+2)(2−x)2;x+1x2−4x+4=(x+1)(x+2)(2−x)2(x+2);
và 52−x=5(x+2)(2−x)(2−x)2(x+2) .
b) Ta có 3x + 3y = 3(x + y); x2−y2=(x+y)(x−y) và x2−2xy+y2=(x−y)2 .
MTC=3(x+y)(x−y)2 .
Các nhân tử phụ của 3x + 3y; x2−y2 ; x2−2xy+y2 lần lượt là (x−y)2 ; 3.(x−y) ; 3(x+y) .
Quy đồng mẫu ba phân thức đó, ta được:
13x+3y=(x−y)23(x+y)(x−y)2;2xx2−y2=6x(x−y)3(x+y)(x−y)2
và x2−xy+y2x2−2xy+y2=3(x3+y3)3(x+y)(x−y)2 .