Giải bài 8 (2. 16) trang 31 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 9. Dấu hiệu chia hết trang 29, 30, 31 Vở thực hành


Giải bài 8 (2.16) trang 31 vở thực hành Toán 6

Bài 8(2.16). Từ các chữ số 5, 0, 4, 2, viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3.

Đề bài

Bài 8(2.16). Từ các chữ số 5, 0, 4, 2, viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Dấu hiệu chia hết cho 3: các số có tổng các chữ số chia hết cho 3.

Lời giải chi tiết

Ta có \(5 + 0 + 4 = 9 \vdots 3\) nên \(504,{\rm{ }}540,{\rm{ }}450,{\rm{ }}405 \vdots 3\).

\(2 + 0 + 4 = 6 \vdots 3\) nên \(204,{\rm{ }}240,{\rm{ }}420,{\rm{ }}402 \vdots 3\).

Vậy các số cần tìm là 504, 540, 450, 405, 204, 240, 420, 402.


Cùng chủ đề:

Giải bài 7 trang 67 vở thực hành Toán 6
Giải bài 7 trang 67 vở thực hành Toán 6 Q2
Giải bài 7 trang 93 vở thực hành Toán 6 Q2
Giải bài 8 (1. 43) trang 19 vở thực hành Toán 6
Giải bài 8 (2. 7) trang 28 vở thực hành Toán 6
Giải bài 8 (2. 16) trang 31 vở thực hành Toán 6
Giải bài 8 (2. 24) trang 33 vở thực hành Toán 6
Giải bài 8 (2. 42) trang 40 vở thực hành Toán 6
Giải bài 8 (2. 52) trang 43 vở thực hành Toán 6
Giải bài 8 (2. 60) trang 45 vở thực hành Toán 6
Giải bài 8 (3. 6) trang 50 vở thực hành Toán 6