Giải bài: Bảng chia 5 VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo
Tải vềDựa vào bảng nhân 5, tìm kết quả bảng chia 5 (viết theo mẫu).Tính nhẩm. 15 : 5 = … 40 : 5 = … 25 : 5 = …. 35 : 5 = …. 5 : 5 = …. 10 : 5 = … 45 : 5 = …. 30 : 5 = …. 20 : 5 = … 50 : 5 = …. Viết số vào chỗ chấm. … : 5 = 5 …. : 5 = 7 …. : 5 = 2 …. : 5 = 9 … : 5 = 10 … : 5 = 3 …. : 5 = 4 …. : 5 = 6 … : 5 = 8 … : 5 = 1 Nối theo mẫu.
Bài 1
Dựa vào bảng nhân 5, tìm kết quả bảng chia 5 (viết theo mẫu).
Phương pháp giải:
Tính nhẩm kết quả phép tính dựa vào bảng chia 5.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Tính nhẩm.
15 : 5 = … 40 : 5 = … 25 : 5 = …. 35 : 5 = …. 5 : 5 = ….
10 : 5 = … 45 : 5 = …. 30 : 5 = …. 20 : 5 = … 50 : 5 = ….
Phương pháp giải:
Tính nhẩm kết quả phép tính dựa vào bảng chia 5.
Lời giải chi tiết:
15 : 5 = 3 40 : 5 = 8 25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 5 : 5 = 1
10 : 5 = 2 45 : 5 = 9 30 : 5 = 6 20 : 5 = 4 50 : 5 = 10
Bài 3
Viết số vào chỗ chấm.
… : 5 = 5 …. : 5 = 7 …. : 5 = 2 …. : 5 = 9 … : 5 = 10
… : 5 = 3 …. : 5 = 4 …. : 5 = 6 … : 5 = 8 … : 5 = 1
Phương pháp giải:
Nối mỗi câu ở cột bên trái với các phép chia tương ứng.
Lời giải chi tiết:
25 : 5 = 5 35 : 5 = 7 10 : 5 = 2 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10
15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 40 : 5 = 8 5 : 5 = 1
Bài 4
Nối theo mẫu.
Phương pháp giải:
Tính nhẩm kết quả phép tính dựa vào bảng chia 5 rồi nối với số tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Bài 5
Mỗi hình ảnh thể hiện một số. Em hãy tìm các số đó?
Phương pháp giải:
Tính nhẩn kết quả phép tính dựa vào bảng nhân 2, bảng chia 2 và bảng nhân 5, bảng chia 5 đã học rồi viết số tương ứng với mỗi con vật.
Lời giải chi tiết:
Các phép tính có trong hình là:
a) 2 x 2 = 4 10 : 2 = 5 30 : 5 = 6
b) 5 x 7 = 35 25 : 5 = 5 25 – 5 = 20
Bài 6
Viết dấu phép tính ( x , : ) vào chỗ chấm.
Phương pháp giải:
Tính nhẩm theo bảng nhân 5 và bảng chia 2 đã học rồi điền dấu nhân hoặc chia vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
Bài 7
Quan sát tranh, viết phép nhân (theo mẫu).
Phương pháp giải:
- Đếm số con gà trong mỗi nhóm và số nhóm rồi viết phép nhân tương ứng.
- Đếm số gà con trong mỗi hàng và số hàng rồi viết phép nhân tương ứng.
Lời giải chi tiết: