Giải bài: Bảng nhân 5 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo Chủ đề 4: Phép nhân, phép chia - VBT


Giải bài: Bảng nhân 5 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Tải về

Viết vào chỗ chấm. Làm theo mẫu. Mẫu: 5 x 6 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30 a) 5 x 2 = ……………………………………….. b) 5 x 5 = ……………………………………….. c) 5 x 10 = ……………………………………… Viết số vào chỗ chấm. Tính nhẩm. 5 x 1 = …. 5 x 5 = …. 5 x 10 = … 5 x 2 = …. 5 x 4 = …. 5 x 9 = …. 5 x 3 = …. 5 x 6 = …. 5 x 8 = ….

Bài 1

Viết vào chỗ chấm.

Phương pháp giải:

Quan sát tranh, em viết thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính.

Từ đó em xác định được kết quả của phép nhân.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Làm theo mẫu.

Mẫu: 5 x 6 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30

a) 5 x 2 = ………………………………………..

b) 5 x 5 = ………………………………………..

c) 5 x 10 = ………………………………………

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu, em viết các phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính.

Lời giải chi tiết:

a) 5 x 2 = 5 + 5 = 10

b) 5 x 5 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25

c) 5 x 10 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 50

Bài 3

Viết số vào chỗ chấm.

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép tính theo bảng nhân 5 rồi viết vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Viết số vào ô trống.

Phương pháp giải:

Đếm thêm 5 đơn vị rồi viết các số còn thiếu vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 5

Tính nhẩm.

5 x 1 = ….                   5 x 5 = ….                   5 x 10 = …

5 x 2 = ….                   5 x 4 = ….                   5 x 9 = ….

5 x 3 = ….                   5 x 6 = ….                   5 x 8 = ….

Phương pháp giải:

Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính theo bảng nhân 2.

Lời giải chi tiết:

5 x 1 = 5                      5 x 5 = 25                    5 x 10 = 50

5 x 2 = 10                    5 x 4 = 20                    5 x 9 = 45

5 x 3 = 15                    5 x 6 = 30                    5 x 8 = 40

Bài 6

Dùng thước thẳng, nối lần lượt các điểm theo các số từ bé đến lớn.

Phương pháp giải:

So sánh các số có trong hình rồi nối lần lượt các điểm theo các số từ bé đến lớn.

Lời giải chi tiết:

Em nối theo thứ tự các số từ bé đến lớn là: 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50.

Bài 7

Mỗi hộp có 5 cái bánh.

Hỏi 4 hộp có bao nhiêu cái bánh?

Phương pháp giải:

Để tính số cái bánh có tất cả ta lấy số chiếc bánh của mỗi hộp nhân với số hộp bánh.

Lời giải chi tiết:

4 hộp bánh có số cái bánh là

5 x 4 = 20 (cái bánh)

Đáp số: 20 cái bánh

Bài 8

Viết vào chỗ chấm để có phép nhân trong bảng nhân 2, bảng nhân 5.

Phương pháp giải:

Dựa vào bảng nhân 2 và bảng nhân 5 em viết những số còn thiếu để hoàn thiện phép tính cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:


Cùng chủ đề:

Giải bài: Bài toán nhiều hơn (trang 69) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Bảng chia 2 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Bảng chia 5 VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Bảng cộng (trang 49) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Bảng nhân 2 - VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Bảng nhân 5 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Bảng trừ (trang 64) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Biểu đồ tranh (trang 105) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Các số có ba chữ số (trang 54) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Các số có ba chữ số VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Các số từ 101 đến 110 VBt toán 2 - Chân trời sáng tạo