Giải bài tập 4. 29 trang 82 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 9 kết nối tri thức


Giải bài tập 4.29 trang 82 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức

Cho tam giác ABC vuông tại A, có (widehat B = alpha ) (H.4.37). a) Hãy viết các tỉ số lượng giác (sin alpha ;cos alpha ) b) Sử dụng định lý Pythagore, chứng minh rằng ({sin ^2}alpha + {cos ^2}alpha = 1)

Đề bài

Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(\widehat B = \alpha \) (H.4.37).

a) Hãy viết các tỉ số lượng giác \(\sin \alpha ;\cos \alpha \)

b) Sử dụng định lý Pythagore, chứng minh rằng \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền là \(\sin \alpha \)

Tỉ số giữa cạnh kề với cạnh huyền là \(\cos \alpha \)

Định lý Pythagore: cạnh huyền bình phương bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vuông.

Lời giải chi tiết

a) Ta có \(\sin \alpha  = \frac{{AC}}{{BC}};\cos \alpha  = \frac{{AB}}{{BC}}\)

b) Tam giác ABC vuông tại A nên ta có: \(A{B^2} + A{C^2} = B{C^2}\) (định lý Pythagore)

Nên ta có

\({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = {\left( {\frac{{AC}}{{BC}}} \right)^2} + {\left( {\frac{{AB}}{{BC}}} \right)^2} = \frac{{A{C^2} + A{B^2}}}{{B{C^2}}} = \frac{{B{C^2}}}{{B{C^2}}} = 1\) (đpcm).


Cùng chủ đề:

Giải bài tập 4. 24 trang 81 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 4. 25 trang 81 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 4. 26 trang 81 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 4. 27 trang 81 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 4. 28 trang 82 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 4. 29 trang 82 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 4. 30 trang 82 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 5 trang 127 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 5. 1 trang 86 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 5. 2 trang 86 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải bài tập 5. 3 trang 86 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức