Giải bài tập 4 trang 20 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 12 Chân trời sáng tạo


Giải bài tập 4 trang 20 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tính các tích phân sau: a) \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left| {2x + 2} \right|dx} \) b) \(\int\limits_0^4 {\left| {{x^2} - 4} \right|dx} \) c) \(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\left| {\sin x} \right|dx} \)

Đề bài

Tính các tích phân sau:

a) \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left| {2x + 2} \right|dx} \)

b) \(\int\limits_0^4 {\left| {{x^2} - 4} \right|dx} \)

c) \(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\left| {\sin x} \right|dx} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng tính chất của tích phân \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \) để phá dấu giá trị tuyệt đối và đưa về tính các tích phân đơn giản.

Lời giải chi tiết

a) \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left| {2x + 2} \right|dx}  = \int\limits_{ - 2}^{ - 1} {\left| {2x + 2} \right|dx}  + \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {2x + 2} \right|dx}  = \int\limits_{ - 2}^{ - 1} { - \left( {2x + 2} \right)dx}  + \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {2x + 2} \right)dx} \)

\( =  - \left. {\left( {{x^2} + 2x} \right)} \right|_{ - 2}^{ - 1} + \left. {\left( {{x^2} + 2x} \right)} \right|_{ - 1}^1 =  - \left[ {\left( { - 1} \right) - 0} \right] + \left[ {3 - \left( { - 1} \right)} \right] = 5\)

b) \(\int\limits_0^4 {\left| {{x^2} - 4} \right|dx}  = \int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 4} \right|dx}  + \int\limits_2^4 {\left| {{x^2} - 4} \right|dx}  = \int\limits_0^2 {\left( {4 - {x^2}} \right)dx}  + \int\limits_2^4 {\left( {{x^2} - 4} \right)dx} \)

\( = \left. {\left( {4x - \frac{{x{\rm{\^3}}}}{3}} \right)} \right|_0^2 + \left. {\left( {\frac{{x{\rm{\^3}}}}{3} - 4x} \right)} \right|_2^4 = \left( {\frac{{16}}{3} - 0} \right) + \left[ {\frac{{16}}{3} - \left( { - \frac{{16}}{3}} \right)} \right] = 16\)

c) \(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\left| {\sin x} \right|dx}  = \int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^0 {\left| {\sin x} \right|dx}  + \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left| {\sin x} \right|dx}  = \int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^0 {\left( { - \sin x} \right)dx}  + \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin xdx} \)

\( =  - \left. {\left( { - \cos x} \right)} \right|_{ - \frac{\pi }{2}}^0 + \left. {\left( { - \cos x} \right)} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} =  - \left[ { - 1 - 0} \right] + \left[ {0 - \left( { - 1} \right)} \right] = 2\)


Cùng chủ đề:

Giải bài tập 3 trang 83 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 3 trang 85 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 4 trang 11 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 4 trang 13 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 4 trang 18 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 4 trang 20 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 4 trang 24 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 4 trang 27 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 4 trang 28 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 4 trang 36 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 4 trang 37 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo