Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 33 vở thực hành Toán 9 tập 2 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT Bài tập cuối chương VI trang 33, 34, 35 Vở thực hành To


Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 33 vở thực hành Toán 9 tập 2

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số (y = frac{1}{2}{x^2})? A. (left( {1;2} right)). B. (left( {2;1} right)). C. (left( {2;1} right)). D. (left( { - 1;frac{1}{2}} right)).

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1

Trả lời Câu 1 trang 33 Vở thực hành Toán 9

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y=12x2?

A. (1;2).

B. (2;1).

C. (2;1).

D. (1;12).

Phương pháp giải:

Thay x=1 vào đồ thị hàm số y=12x2, tìm được y=12 nên tìm được điểm thuộc đồ thị hàm số y=12x2.

Lời giải chi tiết:

Với x=1, thay vào hàm số y=12x2 ta có: y=12.(1)2=12. Do đó, điểm (1;12) thuộc đồ thị hàm số y=12x2.

Chọn D

Câu 2

Trả lời Câu 2 trang 33 Vở thực hành Toán 9

Hình bên là hai đường parabol trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a<0<b.

B. a<b<0.

C. a>b>0.

D. a>0>b.

Phương pháp giải:

Đồ thị hàm số: y=ax2(a0):

+ Nằm phía trên trục hoành nếu a>0.

+ Nằm phía dưới trục hoành nếu a<0.

Lời giải chi tiết:

Vì đồ thị hàm số y=bx2 nằm phía dưới trục hoành nên 0>b.

Vì đồ thị hàm số y=ax2 nằm phía trên trục hoành nên a>0.

Do đó, a>0>b.

Chọn D

Câu 3

Trả lời Câu 3 trang 33 Vở thực hành Toán 9

Các nghiệm của phương trình x2+7x+12=0

A. x1=3;x2=4.

B. x1=3;x2=4.

C. x1=3;x2=4.

D. x1=3;x2=4.

Phương pháp giải:

Xét phương trình bậc hai một ẩn ax2+bx+c=0(a0). Tính biệt thức Δ=b24ac.

+ Nếu Δ>0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=b+Δ2a;x2=bΔ2a.

+ Nếu Δ=0 thì phương trình có nghiệm kép: x1=x2=b2a.

+ Nếu Δ<0 thì phương trình vô nghiệm.

Lời giải chi tiết:

Δ=724.1.12=1>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=7+12=3;x2=712=4

Chọn B

Câu 4

Trả lời Câu 4 trang 33 Vở thực hành Toán 9

Phương trình bậc hai có hai nghiệm x1=13x2=25

A. x213x+25=0.

B. x225x+13=0.

C. x238x+325=0.

D. x2+38x+325=0.

Phương pháp giải:

Hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình x2Sx+P=0 (điều kiện S24P0).

Lời giải chi tiết:

Tổng hai nghiệm của phương trình là S=38, tích hai nghiệm của phương trình là P=325 nên x1,x2 là hai nghiệm của phương trình: x238x+325=0.

Chọn C

Câu 5

Trả lời Câu 5 trang 33 Vở thực hành Toán 9

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x25x+6=0. Khi đó giá trị của biểu thức A=x21+x22

A. 13.

B. 19.

C. 25.

D. 5.

Phương pháp giải:

Xét phương trình bậc hai một ẩn ax2+bx+c=0(a0).

+ Tính biệt thức Δ=b24ac.

+ Nếu Δ>0 thì áp dụng định lí Viète để tính tổng và tích các nghiệm x1+x2=ba;x1.x2=ca.

Biến đổi x21+x22=(x1+x2)22x1x2, từ đó thay x1+x2=ba;x1.x2=ca để tính giá trị biểu thức.

Lời giải chi tiết:

Δ=(5)24.6=1>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Theo định lí Viète ta có: x1+x2=5;x1.x2=6

Ta có: A=x21+x22=(x1+x2)22x1x2=522.6=13

Chọn A

Câu 6

Trả lời Câu 6 trang 33 Vở thực hành Toán 9

Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi 20cm và diện tích 24cm2

A. 5cm và 4cm.

B. 6cm và 4cm.

C. 8cm và 3cm.

D. 10cm và 2cm.

Phương pháp giải:

+ Chiều dài và chiều rộng là nghiệm của phương trình x210x+24=0.

+ Sử dụng công thức nghiệm thu gọn để tìm x, từ đó kết luận.

Lời giải chi tiết:

Nửa chu vi hình chữ nhật là: 20:2=10(cm)

Chiều dài và chiều rộng là nghiệm của phương trình: x210x+24=0

Δ=(5)224=1>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=5+1=6;x2=51=4.

Do đó, chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là 6cm và 4cm (do chiều dài > chiều rộng).

Chọn B


Cùng chủ đề:

Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 19 vở thực hành Toán 9
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 21 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 24 vở thực hành Toán 9
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 25 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 30, 31 vở thực hành Toán 9
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 33 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 36 vở thực hành Toán 9
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 39, 40 vở thực hành Toán 9 tập 2
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 41 vở thực hành Toán 9
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 44 vở thực hành Toán 9
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 44, 45 vở thực hành Toán 9 tập 2