Giải Lesson 4 - Unit 3 - SGK Tiếng Anh 2 - Family & Friends 2 (CTST) — Không quảng cáo

Soạn anh 2


Lesson Four: Numbers – Unit 3: Are those his pants? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Lesson Four: Numbers – Unit 3: Are those his pants? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2

Bài 1

1. Listen, point and repeat. Write.

(Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.)

Lời giải chi tiết:

- fifteen: số 15

- sixteen: số 16

Bài 2

2. Point and sing.

(Chỉ và hát.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 3

3. Count and say.

(Đếm và nói.)

Lời giải chi tiết:

- fifteen/ 15 T-shirts (mười lăm cái áo phông)

- sixteen/ 16 shorts (mười sáu cái quần đùi)

Từ vựng

1.

shorts /ʃɔːts/
quần đùi

2.

T- shirt /ti-ʃɜːt/
áo phông

3.

fifteen /ˌfɪfˈtiːn/
số 15

4.

sixteen /ˌsɪksˈtiːn/
số 16


Cùng chủ đề:

Giải Lesson 3 - Unit 5 SGK Tiếng Anh 2 - Family & Friends 2 (CTST)
Giải Lesson 3 - Unit 6 SGK Tiếng Anh 2 - Family & Friends 2 (CTST)
Giải Lesson 3 - Unit Starter - SGK Tiếng Anh 2 Family & Friends 2 (CTST)
Giải Lesson 4 - Unit 1 - SGK Tiếng Anh 2 Family & Friends 2 (CTST)
Giải Lesson 4 - Unit 2 - SGK Tiếng Anh 2 Family & Friends 2 (CTST)
Giải Lesson 4 - Unit 3 - SGK Tiếng Anh 2 - Family & Friends 2 (CTST)
Giải Lesson 4 - Unit 4 - SGK Tiếng Anh 2 Family & Friends 2 (CTST)
Giải Lesson 4 - Unit 5 SGK Tiếng Anh 2 - Family & Friends 2 (CTST)
Giải Lesson 4 - Unit 6 SGK Tiếng Anh 2 - Family & Friends 2 (CTST)
Giải Lesson 4 - Unit Starter - SGK Tiếng Anh 2 Family & Friends 2 (CTST)
Giải Lesson 5 - Unit 1 - SGK Tiếng Anh 2 Family & Friends 2 (CTST)