Giải Lesson 4a. Reading - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on — Không quảng cáo

Giải tiếng Anh 6 Right on


4a. Reading - Unit 4 - Tiếng Anh 6 - Right on!

Where is Cheryl? Katy? Can you guess from the pictures? Look at the messages quickly and say.

Bài 1

Reading

Exercise 1. Where is Cheryl? Katy? Can you guess from the pictures? Look at the messages quickly and say.

(Cheryl đang ở đâu? Katy nữa? Em có thể đoán từ các bức tranh không? Nhìn các tin nhắn thật nhanh và trả lời.)

Cheryl

Hi Tony,

We're having a great time in Paris, France. Today is 14th July. It's Bastille Day and people are celebrating it with parties and parades. They hang flags everywhere and dress up. It's warm and sunny here Oh, guess what? There are fireworks at midnight I can't wait to watch them.

See you soon.

Cheryl

Katy

Hi Susan,

I'm writing to you from Hanoi. People here are celebrating Tết the Lunar New Year. Locals decorate their houses with colourful flowers and family members eat together and visit relatives. Children usually get money in a red envelope as a present from their parents or elder relatives. Right now we are eating bánh chưng . This is a steamed square cake. It is delicious. We're going to see a lion dance performance later.

See you next week.

Katy

Phương pháp giải:

Tạm dịch tin nhắn:

Cheryl

Chào Tony,

Chúng tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Paris, Pháp. Hôm nay là ngày 14 tháng Bảy. Đó là Ngày Bastille và mọi người đang ăn mừng nó với các bữa tiệc và các cuộc diễu hành. Họ treo cờ khắp nơi và ăn mặc chỉnh tề. Ở đây nắng ấm. Ồ, đoán xem? Có pháo hoa lúc nửa đêm, tôi thật háo hức để xem chúng.

Sớm gặp lại nhé.

Cheryl

Katy

Chào Susan,

Tôi đang viết thư cho bạn từ Hà Nội. Người dân nơi đây đang đón Tết Nguyên đán. Người dân địa phương trang trí nhà cửa bằng những bông hoa rực rỡ và các thành viên trong gia đình cùng nhau ăn uống và thăm họ hàng. Trẻ em thường nhận được tiền trong phong bì đỏ như một món quà từ cha mẹ hoặc người thân lớn tuổi của mình. Ngay bây giờ chúng tôi đang ăn bánh chưng. Đây là một loại bánh hình vuông được hấp chín. Nó rất ngon. Sau đó chúng tôi xem một màn biểu diễn múa lân.

Gặp lại bạn vào tuần tới nhé.

Katy

Lời giải chi tiết:

Cheryl is in Paris, France. Katy is in Hanoi, Vietnam. Yes, I can guess the countries through their symbols (lion dance, bánh chưng and Eiffle tower).

(Cheryl đang ở Paris, Pháp. Katy đang ở Hà Nội, Việt Nam. Vâng, tôi có thể đoán các quốc gia thông qua biểu tượng của họ (múa lân, bánh chưng và tháp Eiffle).

Bài 2

Exercise 2. Read the texts and write P (for Paris) or H (for Hanoi).

(Đọc các văn bản và viết P (thay cho Paris) và H (thay cho Hà Nội).)

Where you can see…

1. a parade?

2. lion street performances?

3. parties?

4. fireworks at midnight?

5. colourful flowers?

Phương pháp giải:

- parade (n): diễu hành

- lion street performance: biểu diễn múa lân đường phố

- fireworks (n): pháo hoa

- colourful (a): đầy màu sắc, sặc sỡ

Lời giải chi tiết:

1. a parade?

P

2. lion street performances?

H

3. parties?

P

4. fireworks at midnight?

P

5. colourful flowers?

H

Bài 3

Vocabulary

The weather (Thời tiết)

Exercise 3. Listen and repeat. Say the sentences in your language.

(Nghe và lặp lại. Đọc các câu bằng tiếng Việt.)

Lời giải chi tiết:

- It’s hot: Trời nóng.

- It’s warm and sunny: Thời tiết ấm áp và có nắng.

- It’s cloudy: Trời nhiều mây.

- It’s raning: Trời mưa.

- It’s snowing: Trời đang có tuyết.

- It’s cold: Trời lạnh.

Bài 4

Exercise 4. a) What's the weather like in the spring, summer, autumn and winter in your country? What's the weather like today?

(Thời tiết như thế nào vào mùa xuân, hạ, thu, đông ở đất nước em? Hôm nay thế tiết thế nào?)

In the spring, it's sunny.

(Vào mùa xuân, trời nhiều nắng.)

Lời giải chi tiết:

- In the spring, it’s warm and sunny.

(Vào mùa xuân, thời tiết ấm áp và có nắng.)

- In the summer, it’s hot and rainy.

(Vào mùa hè, trời nóng và mưa nhiều.)

- In the autumn, it’s cool and windy.

(Vào mùa thu, trời mát mẻ và có gió.)

- In the winter, it’s cold and wet.

(Vào mùa đông, trời lạnh và ẩm ướt.)

- Today, the weather is sunny and cool.

( Hôm nay thời tiết nắng ráo, mát mẻ.)

Bài 4

Exercise 4. b) Search online and say what the weather is like today in Brasilia, Cairo, London, Los Angeles, Madrid, Moscow, New York, Rome, Paris and Tokyo.

(Tìm kiếm trên mạng và nói xem thời tiết hôm nay như thế nào ở Brasilia, Cairo, London, Los Angeles, Madrid, Moscow, New York, Rome, Paris và Tokyo.)

Lời giải chi tiết:

- In the Brasilia, today the weather is cool and cloudy.

(Ở Brasilia, hôm nay thời tiết mát mẻ và nhiều mây.)

- In the Cairo, today the weather is hot and sunny.

(Ở Cairo, hôm nay thời tiết nắng nóng.)

- In the London, today the weather is cool and cloudy.

(Ở London, hôm nay thời tiết mát mẻ và nhiều mây.)

- In the Los Angeles, today the weather is cool and sometimes cloudy.

(Ở Los Angeles, hôm nay thời tiết mát mẻ và thỉnh thoảng có mây.)

- In the New York, today the weather is cool and cloudy.

(Ở New York, hôm nay thời tiết mát mẻ và nhiều mây.)

- In the Rome, today the weather is hot and sunny.

(Ở Rome, hôm nay thời tiết nắng nóng.)

- In the Paris, today the weather is cool and cloudy.

(Ở Paris, thời tiết hôm nay mát mẻ và nhiều mây.)

- In the Tokyo, today the weather is cool and sunny.

(Ở Tokyo, thời tiết hôm nay mát mẻ và có nắng.)

Bài 5

Speaking

Exercise 5. Listen and read the messages on page 72. Tell the class how people celebrate each festival.

(Nghe và đọc các tin nhắn trang 72. Nói với cả lớp mọi người tổ chức mỗi lễ hội như thế nào.)

On Bastille Day, the French have parties.....

Phương pháp giải:

Cheryl

Hi Tony,

We're having a great time in Paris, France. Today is 14th July. It's Bastille Day and people are celebrating it with parties and parades. They hang flags everywhere and dress up. It's warm and sunny here Oh, guess what? There are fireworks at midnight. I can't wait to watch them.

See you soon.

Cheryl

Katy

Hi Susan,

I'm writing to you from Hanoi. People here are celebrating Tết the Lunar New Year. Locals decorate their houses with colourful flowers and family members eat together and visit relatives. Children usually get money in a red envelope as a present from their parents or elder relatives. Right now we are eating bánh chưng . This is a steamed square cake. It is delicious. We're going to see a lion dance performance later.

See you next week.

Katy

Lời giải chi tiết:

On Bastille Day, the French have parties and parades, hang flags everywhere, dress up, and watch fireworks at midnight.

At Tết, the Vietnamese decorate their houses with colourful flowers, family members eat together, visit relatives, eat bánh chưng and watch lion dance performances. Children get money in a red envelope.

Tạm dịch:

Vào Ngày Bastille, người Pháp tổ chức tiệc tùng và diễu hành, treo cờ khắp nơi, hóa trang và xem pháo hoa lúc nửa đêm.

Vào dịp Tết, người Việt Nam trang trí nhà cửa bằng những bông hoa rực rỡ, các thành viên trong gia đình cùng nhau ăn uống, thăm hỏi họ hàng, ăn bánh chưng và xem biểu diễn múa lân. Trẻ em nhận được tiền trong bao lì xì.

Bài 6

Exercise 6. Think. What makes each festival exciting for you?

(Nghĩ. Mỗi lễ hội hấp dẫn em về cái gì?)

On Bastille Day, the French have parties and parades, hang flags everywhere, dress up, and watch fireworks at midnight.

At Tết, the Vietnamese decorate their houses with colourful flowers, family members eat together, visit relatives, eat bánh chưng and watch lion dance performances. Children get money in a red envelope.

Lời giải chi tiết:

Bastille Day is exciting for me through its celebrations and activities: parades and fireworks. Tết is exciting for me through its lion dance performances and bánh chưng.

(Ngày Bastille đối với tôi rất thú vị thông qua các hoạt động và lễ kỷ niệm: diễu hành và bắn pháo hoa. Tết đối với tôi thật thú vị qua những màn múa lân và bánh chưng.)

Bài 7

Writing (an instant message about a festival)

Exercise 7. Imagine you are celebrating a festival in your country. Write an instant message to your English friend about it (about 50 words). Write about the place, the weather, the name of the festival, what the people do and what you are doing.

(Tưởng tượng em đang tổ chức một lễ hội ở đất nước mình. Viết một tin nhắn ngắn gửi đến người bạn ở Anh kể về nó (khoảng 50 từ). Viết về địa điểm, thời tiết, tên của lễ hội, mọi người làm gì và em đang làm gì.)

Lời giải chi tiết:

Katy

Hi Hannah,

I'm writing to you from Suối Tiên amusement park, Ho Chi Minh city. People here are celebrating Fruit Festival. The southern farmers display their fresh fuit beautifully on trays. The visitors go around to enjoy the fruit for free. They can buy the fruit if they want. There is also music performane around the park. The weather is so cool and cloudy. I’m trying different kinds of strange fruit. They are really delicious.

See you next week.

Vy

Tạm dịch:

Chào Hannah,

Mình viết thư cho bạn từ công viên giải trí Suối Tiên, thành phố Hồ Chí Minh. Người dân ở đây đang tổ chức Lễ hội Trái cây. Những người nông dân Nam Bộ trưng bày trái cây tươi của họ đẹp mắt trên khay. Các du khách đi xung quanh để thưởng thức trái cây miễn phí. Họ có thể mua trái cây nếu họ muốn. Ngoài ra còn có cuộc biểu diễn âm nhạc xung quanh công viên. Thời tiết thật mát mẻ và nhiều mây. Mình đang thử các loại trái cây lạ khác nhau. Chúng thực sự rất ngon.

Gặp lại bạn vào tuần tới nhé.

Vy

Bài 8

Từ vựng

1.

celebrate /ˈselɪbreɪt/
(v): tổ chức kỉ niệm

2.

parade /pəˈreɪd/
(n): cuộc diễu hành

3.

hang flags /hæŋ/ /flægz/
(v.phr): treo cờ

4.

dress up /drɛs/ /ʌp/
(v): ăn mặc đẹp

5.

firework /ˈfaɪəwɜːk/
(n): pháo hoa

6.

colourful /ˈkʌləfl/
(a): đầy màu sắc, sặc sỡ

7.

steam /stiːm/
(a): được hấp

8.

weather /ˈweðə(r)/
(n): thời tiết

9.

hot /hɒt/
(a): nóng

10.

warm /wɔːm/
(a): ấm áp

11.

sunny /ˈsʌni/
(a): có nắng

12.

cloudy /ˈklaʊdi/
(a): nhiều mây

13.

rain /reɪn/
(n,v): mưa

14.

snow /snəʊ/
(n,v): tuyết, tuyết rơi

15.

cold /kəʊld/
(a): lạnh


Cùng chủ đề:

Giải Lesson 3c. Vocabulary - Unit 3 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 3d. Everyday English - Unit 3 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 3e. Grammar - Unit 3 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 3f. Skills - Unit 3 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 4: Fammily members, Describing people, Vocabulary - Hello SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 4a. Reading - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 4b. Grammar - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 4c. Vocabulary - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 4d. Everyday English - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 4e. Grammar - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 4f. Skills - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on