Giải Lesson 7: Greetings, Introducing, Classroom language - Hello SGK Tiếng Anh 6 - Right on — Không quảng cáo

Giải tiếng Anh 6 Right on


Hello! trang 16 & 17 - Tiếng Anh 6 - Right on!

1. Listen and repeat. 2a) Complete the dialogues with the phrases below. 2b) Listen and check. Then read the dialogue aloud. 3. Listen and repeat. 4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do.

Bài 1

Greetings

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Phương pháp giải:

- Good morning!: Chào buổi sáng

- Goodbye! / Bye!: Tạm biệt!

- Hi/ Hello!: Chào

- Good afternoon!: Chào buổi chiều

- Good evening!: Chào buổi tối

- Good night!: Chúc ngủ ngon!

Bài 2 a

Greetings – Introducing yourself/ others

(Chào hỏi – Giới thiệu chính bản thân em/ người khác)

2a) Complete the dialogues with the phrases below.

(Hoàn thành hội thoại với các cụm từ bên dưới.)

Goodbye                    Hello                       This is                  Nice to meet you

Mrs White: 1)______________, I’m Mrs White. What’s your name?

Nat: Hello, Mrs White. My name’s Nat. 2)______________ Barry.

Mrs White: 3)______________, Barry.

Barry: Nice to meet you, too. 4)______________!

Mrs White: Bye.

Phương pháp giải:

- Good bye: Tạm biệt

- Hello: Xin chào

- This is: Đây là

- Nice to meet you: Hân hạnh được gặp bạn

Lời giải chi tiết:

1. Hello

2. This is

3. Nice to meet you

4. Goodbye

Mrs White: 1) Hello , I’m Mrs White. What’s your name?

(Xin chào, cô là Mrs White. Em tên gì?)

Nat: Hello, Mrs White. My name’s Nat. 2) This is Barry.

(Xin chào, cô White. Em tên Nat. Đây là Barry.)

Mrs White: 3) Nice to meet you , Barry.

(Rất vui được gặp em, Barry.)

Barry: Nice to meet you, too. 4) Goodbye !

(Em cũng rất vui được gặp cô ạ. Tạm biệt cô!)

Mrs White: Bye.

(Tạm biệt.)

Bài 2 b

2b) Listen and check. Then read the dialogue aloud.

(Nghe và kiểm tra. Sau đó đọc to bài hội thoại lên.)

Lời giải chi tiết:

Mrs White: Hello, I’m Mrs White. What’s your name?

Nat: Hello, Mrs White. My name’s Nat. This is Barry.

Mrs White: Nice to meet you, Barry.

Barry: Nice to meet you, too. Good bye!

Mrs White: Bye.

Bài 3

Classroom language

(Ngôn ngữ dùng trong lớp học)

3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Phương pháp giải:

- listen (v): lắng nghe

- read (v): đọc

- Don’t talk, please: Vui lòng không nói chuyện!

- Close your books: Đóng sách lại.

- Open your books: Mở sách ra.

- Sit down, please: Vui lòng ngồi xuống

- Come to the board, please: Vui lòng đi lên bảng.

- Write in your notebook: Viết vào vở ghi chép

- Stand up, please: Vui lòng đứng lên.

Bài 4

Imperative (Câu mệnh lệnh)

form

example

affirmative

(khẳng định)

base form of the verbs

(dạng nguyên thể của động từ)

Open your books.

(Mở sách ra.)

negative

(phủ định)

Don’t + base form of the verbs

(Don’t + dạng nguyên thể của động từ)

Don’t open your books.

(Đừng mở sách ra.)

4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do.

(Viết câu mệnh lệnh. Sau đó bạn có em sẽ thực hiện điều mà em bảo bạn làm.)

Student A: Stand up, please . (Vui lòng đứng lên.)

Student B: (stands up)

Lời giải chi tiết:

Student A: Sit down, please. (Vui lòng ngồi xuống.)

Student B: (stands up)

Từ vựng

1.

Good morning /gʊd/ /ˈmɔːnɪŋ/
: Chào buổi sáng

2.

Goodbye! / Bye /gʊdˈbaɪ/! / /baɪ/
: Tạm biệt!

3.

Hi/ Hello /haɪ// /hɛˈləʊ/
: Chào

4.

Good afternoon /gʊd/ /ˈɑːftəˈnuːn/
!: Chào buổi chiều

5.

Good evening /gʊd/ /ˈiːvnɪŋ/
!: Chào buổi tối

6.

Good night /gʊd/ /naɪt/
!: Chúc ngủ ngon!

7.

This is /ðɪs/ /ɪz/
: Đây là

8.

Nice to meet you /naɪs/ /tuː/ /miːt/ /juː/
: Hân hạnh được gặp bạn

9.

listen /ˈlɪsn/
(v): lắng nghe

10.

listen /ˈlɪsn/
(v): lắng nghe

11.

Don’t talk, please /dəʊnt/ /tɔːk/, /pliːz/
: Vui lòng không nói chuyện!

12.

Close your book /kləʊs/ /jɔː/ /bʊk/
: Đóng sách lại.

13.

Open your books /ˈəʊpən/ /jɔː/ /bʊks/
: Mở sách ra.

14.

Sit down, please Voice - + /sɪt/ /daʊn/, /pliːz/
: Vui lòng ngồi xuốn

15.

Come to the board, please /kʌm/ /tuː/ /ðə/ /bɔːd/, /pliːz/
: Vui lòng đi lên bảng.

16.

Write in your notebook /raɪt/ /ɪn/ /jɔː/ /ˈnəʊtbʊk/
: Viết vào vở ghi chép

17.

Stand up, please /stænd/ /ʌp/, /pliːz/
: Vui lòng đứng lên.


Cùng chủ đề:

Giải Lesson 4d. Everyday English - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 4e. Grammar - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 4f. Skills - Unit 4 SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 5: Have got, possessive case ('s/ of the) - Hello SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 6: Numbers 1 - 100, telephone numbers, a/an/the - Hello SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 7: Greetings, Introducing, Classroom language - Hello SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 8: Video - The United Kingdom - Hello SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Lesson 9: Project time, Presentation skills, Values - Hello SGK Tiếng Anh 6 - Right on
Giải Listening & Reading – 4. CLIL(PSHE) – Unit 4: Holidays! – Tiếng Anh 6 – Right on!
Giải Listening – 4. Progress Check – Unit 4: Holidays! – Tiếng Anh 6 – Right on!
Giải Listening – 4f. Skills - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!