Giải mục 1 trang 11 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Cho hai đa thức
Hoạt động 1
Cho hai đa thức P=4xy2+6x−3 và Q=2xy2−5x+1
- Viết các biểu thức P+Q và P−Q
- Thu gọn P+Q và P−Q
Phương pháp giải:
- Viết các biểu thức P+Q và P−Q
- Bỏ ngoặc, nhóm các đơn thức đồng dạng và cộng trừ các đơn thức đồng dạng trong mỗi nhóm.
Thu gọn P+Q và P−Q
Lời giải chi tiết:
1. Ta có
P+Q=(4xy2+6x−3)+(2xy2−5x+1)
P−Q=(4xy2+6x−3)−(2xy2−5x+1)
2. Ta có: P+Q=(4xy2+6x−3)+(2xy2−5x+1)
=4xy2+6x−3+2xy2−5x+1=(4xy2+2xy2)+(6x−5x)+(−3+1)=6xy2+x−2
P−Q=(4xy2+6x−3)−(2xy2−5x+1)
=4xy2+6x−3−2xy2+5x−1=(4xy2−2xy2)+(6x+5x)+(−3−1)=2xy2+11x−4
Luyện tập 1
Tính tổng và hiệu của hai đa thức P=xy3−x3+2x−3y và Q=2xy3+6x3−7x+1
Phương pháp giải:
Viết biểu thức P+Q và P−Q, bỏ ngoặc
Sắp xếp các đơn thức đồng dạng về cùng một nhóm
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong mỗi nhóm.
Lời giải chi tiết:
Ta có: P+Q=(xy3−x3+2x−3y)+(2xy3+6x3−7x+1)
=xy3−x3+2x−3y+2xy3+6x3−7x+1=(xy3+2xy3)+(−x3+6x3)+(2x−7x)−3y+1=3xy3+5x3−5x−3y+1
P−Q=(xy3−x3+2x−3y)−(2xy3+6x3−7x+1)
=xy3−x3+2x−3y−2xy3−6x3+7x−1=(xy3−2xy3)+(−x3−6x3)+(2x+7x)−3y−1=−xy3−7x3+9x−3y−1