Processing math: 100%

Giải mục 1 trang 11 SGK Toán 8 - Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 8, giải toán lớp 8 Cùng khám phá Bài 3. Cộng, trừ, nhân đa thức - Toán 8 - Cùng khám phá


Giải mục 1 trang 11 SGK Toán 8 - Cùng khám phá

Cho hai đa thức

Hoạt động 1

Cho hai đa thức P=4xy2+6x3Q=2xy25x+1

  1. Viết các biểu thức P+QPQ
  2. Thu gọn P+QPQ

Phương pháp giải:

  1. Viết các biểu thức P+QPQ
  2. Bỏ ngoặc, nhóm các đơn thức đồng dạng và cộng trừ các đơn thức đồng dạng trong mỗi nhóm.

Thu gọn P+QPQ

Lời giải chi tiết:

1. Ta có

P+Q=(4xy2+6x3)+(2xy25x+1)

PQ=(4xy2+6x3)(2xy25x+1)

2. Ta có: P+Q=(4xy2+6x3)+(2xy25x+1)

=4xy2+6x3+2xy25x+1=(4xy2+2xy2)+(6x5x)+(3+1)=6xy2+x2

PQ=(4xy2+6x3)(2xy25x+1)

=4xy2+6x32xy2+5x1=(4xy22xy2)+(6x+5x)+(31)=2xy2+11x4

Luyện tập 1

Tính tổng và hiệu của hai đa thức P=xy3x3+2x3yQ=2xy3+6x37x+1

Phương pháp giải:

Viết biểu thức P+QPQ, bỏ ngoặc

Sắp xếp các đơn thức đồng dạng về cùng một nhóm

Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong mỗi nhóm.

Lời giải chi tiết:

Ta có: P+Q=(xy3x3+2x3y)+(2xy3+6x37x+1)

=xy3x3+2x3y+2xy3+6x37x+1=(xy3+2xy3)+(x3+6x3)+(2x7x)3y+1=3xy3+5x35x3y+1

PQ=(xy3x3+2x3y)(2xy3+6x37x+1)

=xy3x3+2x3y2xy36x3+7x1=(xy32xy3)+(x36x3)+(2x+7x)3y1=xy37x3+9x3y1


Cùng chủ đề:

Giải câu hỏi trang 96, 97, 98 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải câu hỏi trang 99, 100 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải mục 1 trang 2 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải mục 1 trang 6, 7, 8 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải mục 1 trang 7 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải mục 1 trang 11 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải mục 1 trang 12, 13 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải mục 1 trang 14, 15 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải mục 1 trang 17, 18 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải mục 1 trang 17, 18, 19 SGK Toán 8 - Cùng khám phá
Giải mục 1 trang 22, 23 SGK Toán 8 - Cùng khám phá