Giải mục 2 trang 23, 24, 25 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Cho tập hợp E ={ x thuộc N |x < 8} ,A = { 0;1;2;3;4} ,B = { 3;4;5} Xác định các tập hợp sau đây:
HĐ Khám phá 2
Trở lại bảng thông tin về kết quả phỏng vấn tuyển dụng ở Hoạt động khám phá 1.
a) Xác định tập hợp E gồm những ứng viên đạt yêu cầu về chuyên môn nhưng không đạt yêu cầu về ngoại ngữ.
b) Xác định tập hợp F gồm những ứng viên không đạt yêu cầu về chuyên môn.
Phương pháp giải:
Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
Lời giải chi tiết:
a) Tập hợp E gồm những ứng viên đạt yêu cầu về chuyên môn nhưng không đạt yêu cầu về ngoại ngữ là: E={a2;a7}
b) Xác định tập hợp F gồm những ứng viên không đạt yêu cầu về chuyên môn là: F={a3;a4;a9}
Thực hành 3
Cho tập hợp E={x∈N|x<8},A={0;1;2;3;4},B={3;4;5}
Xác định các tập hợp sau đây:
a) A\B, B\A và (A∖B)∩(B∖A)
b) CE(A∩B) và (CEA)∩(CEB)
c) CE(A∪B) và (CEA)∪(CEB)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
E={x∈N|x<8}={0;1;2;3;4;5;6;7}
a) Ta có: A∖B={0;1;2}, B∖A={5},(A∖B)∩(B∖A)=∅
b) Ta có: A∩B={3;4},CE(A∩B)={0;1;2;5;6;7}
CEA={5;6;7},CEB={0;1;2;6;7}⇒(CEA)∩(CEB)={6;7}
c) Ta có: A∪B={0;1;2;3;4;5},CE(A∪B)={6;7}
CEA={5;6;7},CEB={0;1;2;6;7}⇒(CEA)∪(CEB)={0;1;2;5;6;7}
Thực hành 4
Xác định các tập hợp sau đây:
a) (1;3)∪[−2;2]
b) (−∞;1)∩[0;π]
c) [12;3)∖(1;+∞)
d) CR[−1;+∞)
Phương pháp giải:
Biểu diễn các tập hợp trên trục số
Lời giải chi tiết:
a) Để xác định tập hợp A=(1;3)∪[−2;2], ta vẽ sơ đồ sau đây:
Từ sơ đồ, ta thấy A=[−2;3)
b) Để xác định tập hợp B=(−∞;1)∩[0;π], ta vẽ sơ đồ sau đây:
Từ sơ đồ, ta thấy B=[0;1)
c) Để xác định tập hợp C=[12;3)∖(1;+∞), ta vẽ sơ đồ sau đây:
Từ sơ đồ, ta thấy C=[12;1]
d) Để xác định tập hợp D=CR[−1;+∞), ta vẽ sơ đồ sau đây:
Từ sơ đồ, ta thấy D=(−∞;−1)