Processing math: 100%

Giải mục 2 trang 42, 43, 44 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Giải chuyên đề học tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức Bài 5. Elip Chuyên đề học tập Toán 10 kết nối tri thức


Giải mục 2 trang 42, 43, 44 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức

Cho Elip có hai tiêu điểm F1(c;0),F2(c;0) và độ dài trục lớn bằng 2a và điểm M(x;y).

HĐ2

Cho Elip có hai tiêu điểm F1(c;0),F2(c;0) và độ dài trục lớn bằng 2a và điểm M(x;y).

a) Tính MF12MF22

b) Khi điểm M thuộc Elip (MF1+MF2=2a), tính MF1MF2,MF1,MF2.

Lời giải chi tiết:

a) Tính MF12MF22

Ta có: MF1(cx;y);MF2(cx;y)

MF12=(cx)2+(y)2;MF22=(cx)2+(y)2

MF12MF22=(cx)2(cx)2=4cx

b) Khi điểm M thuộc Elip (MF1+MF2=2a),

MF1MF2=MF12MF22MF1+MF2=2caxMF1=2a+2cax2=a+caxMF2=2a2cax2=acax

Luyện tập 3

Cho elip x236+y220=1, điểm M thay đổi trên elip. Hỏi khoảng cách từ M tới một tiêu điểm của elip lớn nhất bằng bao nhiêu, nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

Phương pháp giải:

Cho PTCT: x2a2+y2b2=1, F1(c;0) là một tiêu điểm.

Điểm M bất kì thuộc elip, khi đó:

MF1 nhỏ nhất bằng ac khi M trùng A1(a;0)

MF1 lớn nhất bằng a+c khi M trùng A2(a;0)

Lời giải chi tiết:

Ta có: a2=36,b2=20a=6,b=25c=a2b2=4

Xét tiêu điểm F1(4;0)

MF1 nhỏ nhất bằng ac=2 khi M trùng A1(6;0)

MF1 lớn nhất bằng a+c=10 khi M trùng A2(6;0)

Vận dụng 1

Với thông tin đưa ra trong tình huống mở đầu, lập phương trình chính tắc của elip quỹ đạo của Trái Đất, với 1 đơn vị đo trên mặt phẳng tọa độ ứng với 106km trên thực tế.

Phương pháp giải:

Coi tâm mặt trời là gốc tọa độ trong PTCT x2a2+y2b2=1

Với M bất kì thuộc Elip, ta luôn có: bOMa

OM=bMB1(0;b);B2(0;b).OM=aMA1(a;0);A2(a;0).

Lời giải chi tiết:

Coi tâm mặt trời là gốc tọa độ O.

Gọi PTCT của elip quỹ đạo của Trái Đất là (E): x2a2+y2b2=1

M là vị trí của Trái Đất, rõ ràng M(E)

bOMa nên a=152.106;b=147.106

Phương trình chính tắc của elip quỹ đạo của Trái Đất là (E): x223104.1012+y221609.1012=1

Hoạt động 3

Cho elip có phương trình chính tắc x2a2+y2b2=1, với các tiêu điểm F1(c;0),F2(c;0),ở đây c=a2b2 (H.3.6). Xét các đường thẳng Δ1:x=a2cΔ2:x=a2c.

Với điểm M (x; y) thuộc elip, tính các tỉ số MF1d(M,Δ1)MF2d(M,Δ2) theo a và c.

Phương pháp giải:

MF1=a+cax;MF2=acax

Lời giải chi tiết:

MF1=a+cax=a2+cxa;MF2=acax=a2cxa

d(M,Δ1)=a2c+x=a2+cxc

d(M,Δ2)=a2cx=a2cxc

MF1d(M,Δ1)=a2+cxa:a2+cxc=ca ; MF2d(M,Δ2)=a2cxa:a2cxc=ca

Vậy MF1d(M,Δ1)=MF2d(M,Δ2)=ca.

Luyện tập 4

Cho elip có phương trình chính tắc x236+y225=1. Tìm tâm sai và các đường chuẩn của elip. Tính các bán kính qua tiêu của điểm M thuộc elip và có hoành độ bằng -2.

Phương pháp giải:

Cho elip có phương trình chính tắc x2a2+y2b2=1.

c=a2b2

+ Tâm sai của elip: e=ca

+ Đường chuẩn: Δ1:x=aeΔ2:x=ae.

+ Bán kính qua tiêu của M (x; y): MF1=a+ex,MF2=aex.

Lời giải chi tiết:

Ta có phương trình chính tắc của elip là: x236+y225=1.

a=6,b=5,c=a2b2=11

+ Tâm sai của elip: e=116

+ Đường chuẩn: Δ1:x=361111Δ2:x=361111.

+ Bán kính qua tiêu của M (-2; y): MF1=6+116.(2)=6113,MF2=6116.(2)=6+113.

Vận dụng 2

Mặt trăng chuyển động theo một quỹ đạo hình elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm. Các khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất từ các vị trí của Mặt Trăng đến tâm Trái Đất tương ứng là 400 000 km và 363 000 km (theo nssdc.gsfc.nasa.gov). Tìm tâm sai của quỹ đạo elip.

Phương pháp giải:

Cho PTCT: x2a2+y2b2=1, F1(c;0) là một tiêu điểm.

Điểm M bất kì thuộc elip, khi đó:

MF1 nhỏ nhất bằng ac khi M trùng A1(a;0)

MF1 lớn nhất bằng a+c khi M trùng A2(a;0)

+ Tâm sai của elip: e=ca

Lời giải chi tiết:

Gọi PTCT của quỹ đạo hình elip đó là: x2a2+y2b2=1,

Giả sử Trái Đất là tiêu điểm F1(c;0).

Điểm M bất kì thuộc elip là vị trí của Mặt trăng trong quỹ đạo, khi đó:

MF1 nhỏ nhất bằng ac=363000

MF1 lớn nhất bằng a+c=400000

a=381500,c=18500

Tâm sai của elip là: e=18500381500=37763.


Cùng chủ đề:

Giải mục 1 trang 54, 55 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 7, 8, 9, 10, 11 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 18, 19, 20 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 28, 29, 30 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 35, 36 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 42, 43, 44 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 49, 50, 51, 52 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 55, 56 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 59 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 12, 13 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức