Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải mục 2 trang 49, 50, 51, 52 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Giải chuyên đề học tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức Bài 6. Hypebol Chuyên đề học tập Toán 10 kết nối tri thức


Giải mục 2 trang 49, 50, 51, 52 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức

Cho điểm (M({x_0};{y_0}))thuộc hypebol có hai tiêu điểm ({F_1}( - c;0),{F_2}(c;0)), độ dài trục thực bằng 2a.

HĐ2

Cho điểm M(x0;y0)thuộc hypebol có hai tiêu điểm F1(c;0),F2(c;0), độ dài trục thực bằng 2a.

a) Tính MF12MF22

b) Giả sử M(x0;y0) thuộc nhánh chứa đỉnh A2(a;0), tức là,MF1MF2=2a. Tính MF1+MF2,MF1,MF2.

c) Giả sử M(x0;y0) thuộc nhánh chứa đỉnh A1(a;0), tức là,MF2MF1=2a. Tính MF1+MF2,MF1,MF2.

Lời giải chi tiết:

a) Tính MF12MF22

Ta có: MF1(cx0;y0);MF2(cx0;y0)

MF12=(cx0)2+(y0)2;MF22=(cx0)2+(y0)2

MF12MF22=(cx0)2(cx0)2=4cx0

b) Khi điểm M M(x0;y0) thuộc nhánh chứa đỉnh A2(a;0) (MF1MF2=2a),

MF1+MF2=MF12MF22MF1MF2=2cax0MF1=2cax0+2a2=a+cax0MF2=2cax02a2=a+cax0

c) Khi điểm M(x0;y0) thuộc nhánh chứa đỉnh A1(a;0) (MF2MF1=2a),

MF1+MF2=MF12MF22MF1MF2=2cax0MF1=(2cax0)2a2=acax0MF2=(2cax0)+2a2=acax0

Câu hỏi

Hiệu độ dài hai bán kính qua tiêu của một điểm thuộc hypebol có mối quan hệ gì với độ dài trục thực?

Lời giải chi tiết:

Nếu M(x0;y0) thuộc nhánh chứa đỉnh A2(a;0) thì MF1MF2=2a

Nếu M(x0;y0) thuộc nhánh chứa đỉnh A1(a;0) thì MF2MF1=2a

|MF1MF2|=2a

Luyện tập 2

Cho hypebol có độ dài trục thực bằng 6, độ dài trục ảo bằng 63. Tính độ dài hai bán kính qua tiêu của một điểm M thuộc hypebol và có hoành độ bằng 9.

Phương pháp giải:

Độ dài trục thực bằng 2a, độ dài trục ảo bằng 2b.

Với M(x0;y0) thuộc hypebol ta có:

MF1=|a+cax0|;MF2=|acax0|

Lời giải chi tiết:

Độ dài trục thực bằng 2a=6a=3.

Độ dài trục ảo bằng 2b=63b=33c=a2+b2=6.

Với M(9;y0) thuộc hypebol ta có:

MF1=|3+63.9|=21;MF2=|363.9|=15.

Luyện tập 3

Cho hypebol x21y23=1 với hai tiêu điểm F1(2;0),F2(2;0). Điểm M nào thuộc hypebol mà có độ dài bán kính qua tiêu MF2 nhỏ nhất? Tính khoảng cách từ điểm đó tới các tiêu điểm

Phương pháp giải:

MF2 nhỏ nhất bằng ca khi M trùng đỉnh A2(a;0)

Lời giải chi tiết:

Xét hypebol x21y23=1 với hai tiêu điểm F1(2;0),F2(2;0), ta có:

a=1,b=3,c=2.

MF2 nhỏ nhất bằng ca=1 khi M trùng đỉnh A2(1;0)

Khi đó, MF1=|1+21.1|=3.

HĐ3

Cho hypebol có phương trình chính tắc x2a2y2b2=1, với các tiêu điểm F1(c;0),F2(c;0),ở đây c=a2b2 (H.3.6). Xét các đường thẳng Δ1:x=a2cΔ2:x=a2c.

Với điểm M (x; y) thuộc hypebol, tính các tỉ số MF1d(M,Δ1)MF2d(M,Δ2) theo a và c.

Phương pháp giải:

MF1=a+cax;MF2=acax

Lời giải chi tiết:

Ta có:

MF1=|a+cax|;MF2=|acax|

d(M,Δ1)=|x(a2c)|=|x+a2c|; d(M,Δ2)=|xa2c|

MF1d(M,Δ1)=|a2+cxa|:|a2+cxc|=|ca|=ca ;

MF2d(M,Δ2)=|a2cxa|:|a2cxc|=|ca|=ca

Vậy MF1d(M,Δ1)=MF2d(M,Δ2)=ca.

Luyện tập 4

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hypebol (H) có phương trình chính tắc, có tâm sai e=2 và một đường chuẩn là x=8. Lập phương trình chính tắc của (H).

Phương pháp giải:

Cho hypebol có phương trình chính tắc x2a2y2b2=1.

c=a2+b2

+ Tâm sai của hypebol: e=ca

+ Đường chuẩn: Δ1:x=aeΔ2:x=ae.

Lời giải chi tiết:

Phương trình chính tắc của hypebol có dạng: x2a2y2b2=1.

a,c>0 nên e>0

+ Đường chuẩn: Δ2:x=8=a2a=16

+ Tâm sai của hypebol: e=2c16=2c=32b=163

Phương trình chính tắc của hypebol là: x2256y2768=1.

Vận dụng

Một sao chổi đi qua hệ Mặt Trời theo quỹ đạo là một nhánh hypebol nhận tâm Mặt trời là một tiêu điểm, khoảng cách gần nhất từ sao chổi này đến tâm Mặt trời là 3.108 km và tâm sai của quỹ đạo hypebol là 3,6 (H.3.15). Hãy lập phương trình chính tắc của hypebol chứa quỹ đạo, với 1 đơn vị đo trên mặt phẳng tọa độ ứng với 108 km trên thực tế.

Phương pháp giải:

Cho PTCT: x2a2y2b2=1, F2(c;0) là một tiêu điểm.

Điểm M bất kì thuộc hypebol, khi đó:

MF2 nhỏ nhất bằng ca=1 khi M trùng đỉnh A2(a;0)

+ Tâm sai của hypebol: e=ca

Lời giải chi tiết:

3.108 km = 3 đơn vị.

Gọi PTCT của quỹ đạo hình hypebol đó là: x2a2y2b2=1,

Giả sử Mặt trời là tiêu điểm F2(c;0).

Điểm M bất kì thuộc hypebol là vị trí của sao chổi trong quỹ đạo, khi đó:

MF2 nhỏ nhất bằng ca=3 khi M trùng đỉnh A2(a;0)

Tâm sai của hypebol là: e=ca=3,6c=3,6a

2,6a=3a=1513,c=5413b2=20713

PTCT của hypebol là: 169x222513y2207=1,


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 7, 8, 9, 10, 11 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 18, 19, 20 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 28, 29, 30 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 35, 36 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 42, 43, 44 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 49, 50, 51, 52 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 55, 56 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 2 trang 59 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 12, 13 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức