Processing math: 21%

Giải mục 2 trang 83, 84 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán 11 cùng khám phá Bài 3. Hàm số liên tục Toán 11 Cùng khám phá


Giải mục 2 trang 83, 84 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá

Các hàm số f(x)=x33x+2g(x)=sinx xác định trên (;+) có đồ thị như sau:

Hoạt động 3

Các hàm số f(x)=x33x+2g(x)=sinx xác định trên (;+) có đồ thị như sau:

Dựa vào đồ thị, hãy dự đoán tính liên tục của các hàm số y=f(x)y=g(x) trên (;+).

Phương pháp giải:

Đồ thị hàm số liên tục trên một khoảng là đường liền trên khoảng đó

Lời giải chi tiết:

Quan sát đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x) ta thấy chúng là một đường nét liền trên (;+) nên hai hàm số đó liên tục trên (;+)

Luyện tập 3

Xét tính liên tục của hàm số f(x)={x3+x2x1khix12khix=1 trên R

Phương pháp giải:

Hàm số liên tục trên R nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc R

Hàm số phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức) liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.

Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại điểm x=1

Lời giải chi tiết:

Tập xác định của hàm số là R

+ Trên tập (;1)(1;+), hàm số f(x)=x3+x2x1 là phân thức hữu tỉ xác định trên các khoảng (;1)(1;+) nên liên tục trên các khoảng này.

+ Khi x=1, ta có f(1)=2.

lim

Vậy hàm số f\left( x \right) không liên tục tại x = 1

Suy ra hàm số đã cho gián đoạn tại x = 1 hay hàm số f\left( x \right) không liên tục trên \mathbb{R}

Hoạt động 4

Cho hàm số f\left( x \right) = {x^2}g\left( x \right) = \frac{1}{x}.

a) Xét tính liên tục của y = f\left( x \right)y = g\left( x \right) tại {x_0} = 1.

b) Xét tính liên tục của hàm số y = f\left( x \right) + g\left( x \right) tại {x_0} = 1.

Phương pháp giải:

Hàm số liên tại tại điểm x = {x_0} nếu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)

Tính f\left( {{x_0}} \right)\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) rồi so sánh chúng

Tương tự với hàm y = g\left( x \right)y = f\left( x \right) + g\left( x \right)

Lời giải chi tiết:

a)

+ Hàm số y = f\left( x \right) = {x^2} có TXĐ là \mathbb{R}

Với {x_0} = 1 \Rightarrow f\left( 1 \right) = {1^2} = 1

\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {x^2} = {1^2} = 1 = f\left( 1 \right). Suy ra, hàm số y = f\left( x \right) liên tục tại {x_0} = 1

+ Hàm số y = g\left( x \right) = \frac{1}{x} có tập xác định là \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}

Với {x_0} = 1 \Rightarrow g\left( 1 \right) = \frac{1}{1} = 1

\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{1}{x} = \frac{1}{1} = 1 = f\left( 1 \right). Suy ra, hàm số y = f\left( x \right) liên tục tại {x_0} = 1

b) Với {x_0} = 1 \Rightarrow f\left( 1 \right) + g\left( 1 \right) = {1^2} + \frac{1}{1} = 2

\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{x^2} + \frac{1}{x}} \right) = {1^2} + \frac{1}{1} = 2 = f\left( 1 \right) + g\left( 1 \right).

Suy ra, hàm số y = f\left( x \right) + g\left( x \right) liên tục tại {x_0} = 1

Luyện tập 4

Tìm các khoảng trên đó hàm số sau đây là liên tục: y = x + \tan x

Phương pháp giải:

Hàm số y = f\left( x \right)y = g\left( x \right) là các hàm số liên tục trên khoảng K thì hàm số y = f\left( x \right) \pm g\left( x \right) cũng liên tục trên khoảng K

Hàm số y = \tan x,y = \cot x liên tục trên từng khoảng xác định của chúng

Tìm tập xác định của hàm số

Lời giải chi tiết:

Xét hàm số f\left( x \right) = xg\left( x \right) = \tan x

+ Hàm số f\left( x \right) = x là hàm đa thức nên f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}

+ Hàm số g\left( x \right) = \tan x có tập xác định là \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\} nên hàm số g\left( x \right) liên tục trên các khoảng \left( { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right)

Do đó, hàm số y = f\left( x \right) + g\left( x \right) = x + \tan x liên tục trên các khoảng \left( { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right)

Vận dụng

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x + 1\,\,khi\,\,x \le 0\\ax + b\,\,khi\,\,0 < x < 2\\4 - x\,\,\,khi\,\,2 \le x\end{array} \right., trong đó ab là hai số thực. Tìm ab để hàm số y = f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}.

Phương pháp giải:

Hàm số liên tục trên \mathbb{R} nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc \mathbb{R}

Dựa tính liên tục tại các điểm x = 0;x = 2 để tìm ab

Lời giải chi tiết:

Tập xác định của hàm số là \mathbb{R}

Với x < 0, hàm số f\left( x \right) = x + 1 là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên khoảng \left( { - \infty ;0} \right)

Với 0 < x < 2, hàm số f\left( x \right) = ax + b là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên khoảng \left( {0;2} \right)

Với x > 2, hàm số f\left( x \right) = 4 - x là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên khoảng \left( {2; + \infty } \right)

Để hàm số liên tục trên \mathbb{R} thì hàm số y = f\left( x \right) phải liên tục tại các điểm x = 0x = 2

+ Với x = 0 \Rightarrow f\left( 0 \right) = 0 + 1 = 1

\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {x + 1} \right) = 0 + 1 = 1

\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \left( {ax + b} \right) = a.0 + b = b

Để hàm số liên tục tại x = 0 thì \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = f\left( 0 \right) \Leftrightarrow b = 1         \left( 1 \right)

+ Với x = 2 \Rightarrow f\left( 2 \right) = 4 - 2 = 2

\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {ax + b} \right) = 2a + b

\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {4 - x} \right) = 4 - 2 = 2

Để hàm số liên tục tại x = 2 thì \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = f\left( 2 \right) \Leftrightarrow 2a + b = 2      \left( 2 \right)

Từ \left( 1 \right)\left( 2 \right), suy ra \left\{ \begin{array}{l}b = 1\\2a + b = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow a = \frac{1}{2};b = 1


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 62, 63, 64 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 65, 66, 67, 68 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 67, 68, 69 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 74, 75, 76, 77 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 81, 82 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 83, 84 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 94, 95, 96 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 96, 97, 98, 99 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 98, 99 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 102, 103, 104, 105 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá