Giải mục 2 trang 83, 84 SGK Toán 11 tập 1 - Cùng khám phá
Các hàm số f(x)=x3−3x+2 và g(x)=sinx xác định trên (−∞;+∞) có đồ thị như sau:
Hoạt động 3
Các hàm số f(x)=x3−3x+2 và g(x)=sinx xác định trên (−∞;+∞) có đồ thị như sau:
Dựa vào đồ thị, hãy dự đoán tính liên tục của các hàm số y=f(x) và y=g(x) trên (−∞;+∞).
Phương pháp giải:
Đồ thị hàm số liên tục trên một khoảng là đường liền trên khoảng đó
Lời giải chi tiết:
Quan sát đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x) ta thấy chúng là một đường nét liền trên (−∞;+∞) nên hai hàm số đó liên tục trên (−∞;+∞)
Luyện tập 3
Xét tính liên tục của hàm số f(x)={x3+x−2x−1khix≠12khix=1 trên R
Phương pháp giải:
Hàm số liên tục trên R nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc R
Hàm số phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức) liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại điểm x=1
Lời giải chi tiết:
Tập xác định của hàm số là R
+ Trên tập (−∞;1)∪(1;+∞), hàm số f(x)=x3+x−2x−1 là phân thức hữu tỉ xác định trên các khoảng (−∞;1) và (1;+∞) nên liên tục trên các khoảng này.
+ Khi x=1, ta có f(1)=2.
lim
Vậy hàm số f\left( x \right) không liên tục tại x = 1
Suy ra hàm số đã cho gián đoạn tại x = 1 hay hàm số f\left( x \right) không liên tục trên \mathbb{R}
Hoạt động 4
Cho hàm số f\left( x \right) = {x^2} và g\left( x \right) = \frac{1}{x}.
a) Xét tính liên tục của y = f\left( x \right) và y = g\left( x \right) tại {x_0} = 1.
b) Xét tính liên tục của hàm số y = f\left( x \right) + g\left( x \right) tại {x_0} = 1.
Phương pháp giải:
Hàm số liên tại tại điểm x = {x_0} nếu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)
Tính f\left( {{x_0}} \right) và \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) rồi so sánh chúng
Tương tự với hàm y = g\left( x \right) và y = f\left( x \right) + g\left( x \right)
Lời giải chi tiết:
a)
+ Hàm số y = f\left( x \right) = {x^2} có TXĐ là \mathbb{R}
Với {x_0} = 1 \Rightarrow f\left( 1 \right) = {1^2} = 1
\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {x^2} = {1^2} = 1 = f\left( 1 \right). Suy ra, hàm số y = f\left( x \right) liên tục tại {x_0} = 1
+ Hàm số y = g\left( x \right) = \frac{1}{x} có tập xác định là \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}
Với {x_0} = 1 \Rightarrow g\left( 1 \right) = \frac{1}{1} = 1
\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} g\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{1}{x} = \frac{1}{1} = 1 = f\left( 1 \right). Suy ra, hàm số y = f\left( x \right) liên tục tại {x_0} = 1
b) Với {x_0} = 1 \Rightarrow f\left( 1 \right) + g\left( 1 \right) = {1^2} + \frac{1}{1} = 2
\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{x^2} + \frac{1}{x}} \right) = {1^2} + \frac{1}{1} = 2 = f\left( 1 \right) + g\left( 1 \right).
Suy ra, hàm số y = f\left( x \right) + g\left( x \right) liên tục tại {x_0} = 1
Luyện tập 4
Tìm các khoảng trên đó hàm số sau đây là liên tục: y = x + \tan x
Phương pháp giải:
Hàm số y = f\left( x \right) và y = g\left( x \right) là các hàm số liên tục trên khoảng K thì hàm số y = f\left( x \right) \pm g\left( x \right) cũng liên tục trên khoảng K
Hàm số y = \tan x,y = \cot x liên tục trên từng khoảng xác định của chúng
Tìm tập xác định của hàm số
Lời giải chi tiết:
Xét hàm số f\left( x \right) = x và g\left( x \right) = \tan x
+ Hàm số f\left( x \right) = x là hàm đa thức nên f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}
+ Hàm số g\left( x \right) = \tan x có tập xác định là \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\} nên hàm số g\left( x \right) liên tục trên các khoảng \left( { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right)
Do đó, hàm số y = f\left( x \right) + g\left( x \right) = x + \tan x liên tục trên các khoảng \left( { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right)
Vận dụng
Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x + 1\,\,khi\,\,x \le 0\\ax + b\,\,khi\,\,0 < x < 2\\4 - x\,\,\,khi\,\,2 \le x\end{array} \right., trong đó a và b là hai số thực. Tìm a và b để hàm số y = f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}.
Phương pháp giải:
Hàm số liên tục trên \mathbb{R} nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc \mathbb{R}
Dựa tính liên tục tại các điểm x = 0;x = 2 để tìm a và b
Lời giải chi tiết:
Tập xác định của hàm số là \mathbb{R}
Với x < 0, hàm số f\left( x \right) = x + 1 là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên khoảng \left( { - \infty ;0} \right)
Với 0 < x < 2, hàm số f\left( x \right) = ax + b là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên khoảng \left( {0;2} \right)
Với x > 2, hàm số f\left( x \right) = 4 - x là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên khoảng \left( {2; + \infty } \right)
Để hàm số liên tục trên \mathbb{R} thì hàm số y = f\left( x \right) phải liên tục tại các điểm x = 0 và x = 2
+ Với x = 0 \Rightarrow f\left( 0 \right) = 0 + 1 = 1
\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {x + 1} \right) = 0 + 1 = 1
\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \left( {ax + b} \right) = a.0 + b = b
Để hàm số liên tục tại x = 0 thì \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = f\left( 0 \right) \Leftrightarrow b = 1 \left( 1 \right)
+ Với x = 2 \Rightarrow f\left( 2 \right) = 4 - 2 = 2
\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {ax + b} \right) = 2a + b
\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {4 - x} \right) = 4 - 2 = 2
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = f\left( 2 \right) \Leftrightarrow 2a + b = 2 \left( 2 \right)
Từ \left( 1 \right) và \left( 2 \right), suy ra \left\{ \begin{array}{l}b = 1\\2a + b = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow a = \frac{1}{2};b = 1