Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải mục 3 trang 8, 9 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá — Không quảng cáo

Toán 12 Cùng khám phá


Giải mục 3 trang 8, 9 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x. Chứng minh 2F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2f(x).

HĐ6

Trả lời câu hỏi Hoạt động 6 trang 8 SGK Toán 12 Cùng khám phá

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x. Chứng minh 2F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2f(x).

Phương pháp giải:

- Sử dụng công thức tích phân cơ bản để tìm nguyên hàm.

- Tìm đạo hàm của hàm số 2F(x).

- So sánh kết quả đạo hàm với hàm số 2f(x) để chứng minh.

Lời giải chi tiết:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x là:

F(x)=xdx=x22+C

trong đó C là hằng số tích phân.

Ta cần chứng minh 2F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2f(x), tức là:

ddx[2F(x)]=2f(x)

Tính đạo hàm của 2F(x):

ddx[2F(x)]=2ddx[x22+C]=2(x)=2x

2f(x)=2x. Do đó, ta có:

ddx[2F(x)]=2f(x)

Vậy 2F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2f(x).

LT7

Trả lời câu hỏi Luyện tập 7 trang 8 SGK Toán 12 Cùng khám phá

Tìm họ nguyên hàm của các hàm số:

a) f(x)=e2x+1;

b) g(x)=8x.

Phương pháp giải:

a) Sử dụng phương pháp tích phân với hàm mũ. Áp dụng kỹ thuật đổi biến nếu cần thiết.

b) Sử dụng công thức tích phân cơ bản đối với hàm số dạng 1x.

Lời giải chi tiết:

a) Nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x+1 được tính như sau:

Trước tiên, ta đổi biến đặt u=2x+1. Khi đó, du=2dx hay dx=du2. Tích phân của f(x) trở thành:

e2x+1dx=eudu2=12eudu=12eu+C

Thay u=2x+1 trở lại:

e2x+1dx=12e2x+1+C

Vậy họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x+1 là:

F(x)=12e2x+1+C

trong đó C là hằng số tích phân.

b)

Nguyên hàm của hàm số g(x)=8x được tính như sau: Ta biết rằng:

1xdx=ln|x|+C

Do đó:

8xdx=81xdx=8ln|x|+C

Vậy họ nguyên hàm của hàm số g(x)=8x là:

G(x)=8ln|x|+C

trong đó C là hằng số tích phân.

HĐ7

Trả lời câu hỏi Hoạt động 7 trang 8 SGK Toán 12 Cùng khám phá

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2x và một nguyên hàm G(x) của hàm số g(x)=3. Chứng minh F(x)+G(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)+g(x).

Phương pháp giải:

- Sử dụng công thức tích phân cơ bản để tìm nguyên hàm của f(x)=2xg(x)=3.

- Tìm đạo hàm của hàm số F(x)+G(x).

- So sánh kết quả đạo hàm với hàm số f(x)+g(x) để chứng minh.

Lời giải chi tiết:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2x là:

F(x)=2xdx=x2+C1

trong đó C1 là hằng số tích phân.

Nguyên hàm của hàm số g(x)=3 là:

G(x)=3dx=3x+C2

trong đó C2 là hằng số tích phân.

Ta cần chứng minh F(x)+G(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)+g(x)=2x+3, tức là:

ddx[F(x)+G(x)]=f(x)+g(x)

Tính đạo hàm của F(x)+G(x):

ddx[F(x)+G(x)]=ddx[x2+C1+3x+C2]=2x+3

f(x)+g(x)=2x+3.

Do đó, ta có:

ddx[F(x)+G(x)]=f(x)+g(x)

Vậy F(x)+G(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)+g(x).

LT8

Trả lời câu hỏi Luyện tập 8 trang 9 SGK Toán 12 Cùng khám phá

Tìm họ nguyên hàm của các hàm số:

a) f(x)=x33x;

b) g(x)=1x4sin2x.

Phương pháp giải:

a) Tính nguyên hàm của từng thành phần của hàm số. Đối với x3, áp dụng công thức tích phân cơ bản của đa thức. Đối với 3x, sử dụng công thức tích phân của hàm số mũ với cơ số khác e.

b) Tính nguyên hàm của từng thành phần. Đối với 1x, áp dụng công thức tích phân cơ bản. Đối với 4sin2x, nhận dạng và sử dụng công thức tích phân của csc2x.

Lời giải chi tiết:

a) Nguyên hàm của hàm số f(x)=x33x được tính như sau:

Tính nguyên hàm của x3:

x3dx=x44+C1

Tính nguyên hàm của 3x:

3xdx=3xln3+C2

Vậy họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:

F(x)=x443xln3+C

trong đó C là hằng số tích phân (gộp từ C1C2).

b) Nguyên hàm của hàm số g(x)=1x4sin2x được tính như sau:

Tính nguyên hàm của 1x:

1xdx=ln|x|+C3

Tính nguyên hàm của 4sin2x:

4sin2xdx=4csc2xdx=4(cotx)=4cotx+C4

Vậy họ nguyên hàm của hàm số g(x) là:

G(x)=ln|x|+4cotx+C

trong đó C là hằng số tích phân (gộp từ C3C4).

LT9

Trả lời câu hỏi Luyện tập 9 trang 9 SGK Toán 12 Cùng khám phá

Tìm họ nguyên hàm của các hàm số:

a) g(x)=x4+2x2;

b) h(t)=2t(t3).

Phương pháp giải:

a)

- Chia từng thành phần của tử số cho mẫu số để đơn giản hóa hàm số.

- Sử dụng công thức tích phân cơ bản để tìm nguyên hàm.

b)

- Phân phối 2t qua dấu ngoặc để đơn giản hóa biểu thức.

- Sử dụng công thức tích phân cơ bản để tìm nguyên hàm.

Lời giải chi tiết:

a)

Đầu tiên, ta đơn giản hóa hàm số bằng cách chia tử số cho mẫu số:

g(x)=x4+2x2=x4x2+2x2=x2+2x2

Bây giờ ta tìm nguyên hàm của hàm số g(x)=x2+2x2:

g(x)dx=(x2+2x2)dx

Tính nguyên hàm của từng thành phần:

x2dx=x33+C1

2x2dx=2x2dx=2(x1)=2x+C2

Vậy họ nguyên hàm của hàm số g(x) là:

G(x)=x332x+C

trong đó C là hằng số tích phân (gộp từ C1C2).

b)

Đầu tiên, ta phân phối 2t qua dấu ngoặc:

h(t)=2t(t3)=2t26t

Bây giờ ta tìm nguyên hàm của hàm số h(t)=2t26t:

h(t)dt=(2t26t)dt

Tính nguyên hàm của từng thành phần:

2t2dt=2t33=2t33+C3

6tdt=6t22=3t2+C4

Vậy họ nguyên hàm của hàm số h(t) là:

H(t)=2t333t2+C

trong đó C là hằng số tích phân (gộp từ C3C4).

VD2

Trả lời câu hỏi Vận dụng 2 trang 9 SGK Toán 12 Cùng khám phá

Tốc độ tăng trưởng của một đàn gấu mèo tại thời điểm t tháng kể từ khi người ta thả 100 cá thể đầu tiên vào một khu rừng được ước lượng bởi công thức P(t)=8t+30 (con/tháng), với P(t) là số lượng cá thể trong đàn tại thời điểm t tháng tương ứng. Dựa vào tốc độ tăng trưởng đã cho, hãy ước tính số cá thể của đàn gấu mèo này tại thời điểm 3 tháng kể từ khi chúng được thả vào rừng.

Phương pháp giải:

Tìm hàm số lượng cá thể P(t):

- Biết P(t)=8t+30 là đạo hàm của hàm số lượng cá thể P(t), ta tìm P(t) bằng cách lấy tích phân của P(t) và thêm hằng số tích phân C.

- Sử dụng điều kiện ban đầu để tìm giá trị của C.

Tính số lượng cá thể tại t=3:

- Thay t=3 vào hàm P(t) đã tìm được để tính số lượng cá thể tại thời điểm 3 tháng.

Lời giải chi tiết:

Đạo hàm của hàm số lượng cá thể là P(t)=8t+30. Tích phân của P(t) là:

P(t)=(8t+30)dt=4t2+30t+C

với C là hằng số tích phân.

Theo đề bài, tại thời điểm t=0, số lượng cá thể là 100:

P(0)=4(0)2+30(0)+C=100

Do đó, C=100. Vậy hàm số lượng cá thể là:

P(t)=4t2+30t+100

Thay t=3 vào hàm P(t):

P(3)=4(3)2+30(3)+100=4(9)+90+100=36+90+100=226

Số lượng cá thể của đàn gấu mèo tại thời điểm 3 tháng là 226 cá thể.


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 59, 60, 61, 62, 63 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 68, 69 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 68, 69, 70 SGK Toán 12 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 76, 77, 78, 79 SGK Toán 12 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 2 trang 89, 90, 91, 92, 93 SGK Toán 12 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 3 trang 8, 9 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 3 trang 18, 19 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 3 trang 19, 20, 21 SGK Toán 12 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 3 trang 28 SGK Toán 12 tập 1 - Cùng khám phá
Giải mục 3 trang 47, 48, 49 SGK Toán 12 tập 2 - Cùng khám phá
Giải mục 3 trang 60, 61, 62, 63, 64 SGK Toán 12 tập 1 - Cùng khám phá