Giải mục 4 trang 54, 55, 56 Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
Cho điểm M (x; y) trên hypebol (H) x2a2−y2b2=1, và hai đường thẳng Δ1:x+ae=0 và Δ2:x−ae=0 (Hình 7). Gọi d(M,Δ1),d(M,Δ2) lần lượt là khoảng cách từ M đến các đường thẳng Δ1,Δ2.
HĐ4
Cho điểm M (x; y) trên hypebol (H) x2a2−y2b2=1, và hai đường thẳng Δ1:x+ae=0 và Δ2:x−ae=0 (Hình 7). Gọi d(M,Δ1),d(M,Δ2) lần lượt là khoảng cách từ M đến các đường thẳng Δ1,Δ2.
Ta có MF1d(M,Δ1)=|a+ex||x+ae|=|a+ex||a+ex|e=e
Dựa theo cách tính trên, tính MF2d(M,Δ2).
Lời giải chi tiết:
Ta có:
MF2=|a−ex|; d(M,Δ2)=|x−ae|
⇒MF1d(M,Δ1)=|a−ex||x−ae|=|a−ex||a−ex|e=e ;
Vậy MF1d(M,Δ1)=MF2d(M,Δ2)=e.
Thực hành 4
Tìm tọa độ hai tiêu điểm và viết phương trình hai đường chuẩn tương ứng của các hypebol sau:
a) (H1):x24−y21=1
b) (H2):x236−y264=1
c) (H3):x29−y29=1
Phương pháp giải:
Cho hypebol x2a2−y2b2=1.
+ Ứng với tiêu điểm F1(−c;0), có đường chuẩn Δ1:x+ae=0
+ Ứng với tiêu điểm F2(c;0), có đường chuẩn Δ2:x−ae=0
Lời giải chi tiết:
a) Hypebol (H1) có a=2,b=1, suy ra c=√a2+b2=√5,e=ca=√52;ae=4√55
+ Ứng với tiêu điểm F1(−√5;0), có đường chuẩn Δ1:x+4√55=0
+ Ứng với tiêu điểm F2(√5;0), có đường chuẩn Δ2:x−4√55=0
b) Hypebol (H2) có a=6,b=8, suy ra c=√a2+b2=10,e=ca=53;ae=185
+ Ứng với tiêu điểm F1(−10;0), có đường chuẩn Δ1:x+185=0
+ Ứng với tiêu điểm F2(10;0), có đường chuẩn Δ2:x−185=0
c) Hypebol (H3) có a=b=3, suy ra c=√a2+b2=3√2,e=ca=√2;ae=3√22
+ Ứng với tiêu điểm F1(−3√2;0), có đường chuẩn Δ1:x+3√22=0
+ Ứng với tiêu điểm F2(3√2;0), có đường chuẩn Δ2:x−3√22=0
Vận dụng 5
Lập phương trình chính tắc của hypebol có tiêu cự bằng 26 và khoảng cách giữa hai đường chuẩn là 28813.
Phương pháp giải:
Cho hypebol (H): x2a2−y2b2=1.
+ Tiêu cự: 2c=2√a2+b2
+ Khoảng cách giữa hai đường chuẩn là: 2ae
Lời giải chi tiết:
Gọi hypebol (H) cần tìm là: x2a2−y2b2=1. (0<b<a)
+ Tiêu cự: 2c=26⇔c=13
+ Khoảng cách giữa hai đường chuẩn là: 2ae=2.a2c=28813⇒a=12
Suy ra b=√c2−a2=5
Vậy PTCT của (H) là x2144−y225=1