Giải mục II trang 95, 96 SGK Toán 10 tập 1 - Cánh diều — Không quảng cáo

Toán 10, giải toán lớp 10 cánh diều Bài 6. Tích vô hướng của hai vecto Toán 10 Cánh diều


Giải mục II trang 95, 96 SGK Toán 10 tập 1 - Cánh diều

Chứng minh rằng với hai vecto bất kì a, b ta có:

Đề bài

Luyện tập – vận dụng 3 trang 96 SGK Toán 10 – Cánh Diều

Chứng minh rằng với hai vecto bất kì \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \), ta có:

\(\begin{array}{l}{(\overrightarrow a  + \overrightarrow b )^2} = {\overrightarrow a ^2} + 2\overrightarrow a .\overrightarrow b  + {\overrightarrow b ^2}\\{(\overrightarrow a  - \overrightarrow b )^2} = {\overrightarrow a ^2} - 2\overrightarrow a .\overrightarrow b  + {\overrightarrow b ^2}\\(\overrightarrow a  - \overrightarrow b )(\overrightarrow a  + \overrightarrow b ) = {\overrightarrow a ^2} - {\overrightarrow b ^2}\end{array}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng các tính chất

\(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \overrightarrow b .\overrightarrow a \) (tính chất giao hoán)

\(\overrightarrow c .\left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right) = \overrightarrow c .\overrightarrow a  + \overrightarrow c .\overrightarrow b \) (tính chất kết hợp)

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}{ + \, (\overrightarrow a  + \overrightarrow b )^2} = (\overrightarrow a  + \overrightarrow b )(\overrightarrow a  + \overrightarrow b )\\ = \overrightarrow a .(\overrightarrow a  + \overrightarrow b ) + \overrightarrow b .(\overrightarrow a  + \overrightarrow b ) \\= {\overrightarrow a ^2} + \overrightarrow a .\overrightarrow b  + \overrightarrow b .\overrightarrow a  + {\overrightarrow b ^2} \\= {\overrightarrow a ^2} + 2\overrightarrow a .\overrightarrow b  + {\overrightarrow b ^2}.\\  + \, {(\overrightarrow a  - \overrightarrow b )^2} =(\overrightarrow a  - \overrightarrow b )(\overrightarrow a  - \overrightarrow b )\\ = \overrightarrow a .(\overrightarrow a  - \overrightarrow b ) - \overrightarrow b .(\overrightarrow a  - \overrightarrow b ) \\= {\overrightarrow a ^2} - \overrightarrow a .\overrightarrow b  - \overrightarrow b .\overrightarrow a  + {\overrightarrow b ^2} \\= {\overrightarrow a ^2} - 2\overrightarrow a .\overrightarrow b  + {\overrightarrow b ^2}. \\ + \, (\overrightarrow a  - \overrightarrow b )(\overrightarrow a  + \overrightarrow b ) \\= \overrightarrow a .(\overrightarrow a  - \overrightarrow b ) + \overrightarrow b .(\overrightarrow a  - \overrightarrow b ) \\= {\overrightarrow a ^2} - \overrightarrow a .\overrightarrow b  + \overrightarrow b .\overrightarrow a  - {\overrightarrow b ^2} \\= {\overrightarrow a ^2} - {\overrightarrow b ^2}.\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải mục II trang 80, 81 SGK Toán 10 tập 1 - Cánh diều
Giải mục II trang 83, 84 SGK Toán 10 tập 2 - Cánh diều
Giải mục II trang 85, 86 SGK Toán 10 tập 1 - Cánh diều
Giải mục II trang 89, 90 SGK Toán 10 tập 1 - Cánh diều
Giải mục II trang 90 SGK Toán 10 tập 2 - Cánh diều
Giải mục II trang 95, 96 SGK Toán 10 tập 1 - Cánh diều
Giải mục II trang 96, 97, 98 SGK Toán 10 tập 2 - Cánh diều
Giải mục II trang 105, 108 SGK Toán 10 tập 2 - Cánh diều
Giải mục III trang 6, 7 SGK Toán 10 tập 2 - Cánh diều
Giải mục III trang 7 SGK Toán 10 tập 1 - Cánh diều
Giải mục III trang 14 SGK Toán 10 tập 1 - Cánh diều