Vải cotton thuộc loại vải nào dưới đây? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không loại nào trong các loại vải trên
Đánh dấu √ vào ô trống trước những nguyên liệu dệt nên vải sợi thiên nhiên dưới đây
Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống Vải sợi hóa học có thể chia thành hai loại là …….. và ….. Dạng vải sợi ……… phổ biến là satin, …….., được tạo thành từ chất hóa học lấy từ ………., ……., ……………. Dạng vải sợi ………. phổ biến là vải ……., lụa nylon, được sản xuất từ một số chất hóa học lấy từ ……….., …………..
Vải sợi hóa học được dệt từ (những) loại sợi nào dưới đây? A. Sợi có sẵn trong tự nhiên. B. Sợi do con người tạo ra. C. Sợi kết hợp từ những loại sợi khác nhau. D. Tất cả các loại sợi trên
Đánh dấu √ vào ô trống trước ghi chú thành phần sợi dệt của vải sợi pha
Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống Vải sợi hóa học, vải sợi pha, quần áo, ưu điểm, kết hợp, mặc thoáng mát Các loại (1) ……….. do hai hay nhiều loại sợi khác nhau (2) ……….. lại nên có những (3) …………… hơn hẳn vải sợi thiên nhiên và (4) ……… Vải sợi pha bền, đẹp, ít nhàu, (5) ……….., dễ giặt, mau khô. Chính vì vậy, vải sợi pha được sử dụng rộng rãi để may (6) ……….. và các sản phẩm dệt may khác.
Giải thích lí do vải sợ bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè.
Nêu những loại vải thích hợp để may đồng phục cho học sinh trung học cơ sở. Giải thích lí do em chọn những loại vải đó.
Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây? A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của trang phục trong từng trường hợp
Kể tên các kiểu trang phục theo từng cách phân loại sau đây a. Phân loại theo thời tiết. b. Phân loại theo công dụng. c. phân loại theo lứa tuổi. d. Phân loại theo giới tính
Điền tên loại trang phục trong mỗi hình ảnh sau đây
Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào sau đây? A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng. C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng. D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Điền các chi tiết của kiểu máy dưới đây vào chỗ trống Có bèo dún, ngang thân áo, rút dún, thẳng suôn, xếp li, vừa sát cơ thể, rộng, dọc thân áo
Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây? A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát. B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự. C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại. D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Đánh dấu √ vào ô trống trước những đặc điểm của bộ trang phục phù hợp để học thể dục
Theo em, bộ trang phục trong hình dưới thích hợp trong trường hợp nào dưới đây? A. Đi chơi, dạo phố B. Dự lễ hội C. Làm việc ở văn phòng D. Làm việc ở công trường
Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống ngâm , xả nước, lần xả cuối, vò trước, vò kĩ, nước xà phòng - Tẩy vết bẩn hoặc (1) ………. với xà phòng những chỗ bám bẩn nhiều như: cổ áo, nách áo, đáy quần; - (2) ……… quần áo trong (3) …….. khoảng 15 – 30 phút. - (4) ………. toàn bộ quần áo - (5) …… nhiều lần cho sạch. Có thể dùng thêm nước xả vải trong lần (6) …….
Đánh dấu √ vào (các) ô trống trước dụng cụ không dùng để là quần áo
Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là? A. Để quần áo không bị bay màu. B. Để là quần áo nhanh hơn. C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.