Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Sách bài tập công nghệ lớp 6 chân trời sáng tạo


Câu 1 trang 23 SBT Công Nghệ 6

Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống vi sinh vật gây hại, hư hỏng, trạng thái, thích hợp, ngộ độc, mất mùi, chất dinh dưỡng, sức khỏe Trong thực phẩm có chứa nhiều (1) …., là môi trường thích hợp cho các loại (2) ….. phát triển. Trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm (3) …., vi sinh vật sẽ phát triển và phá hủy thực phẩm nhanh chóng. Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, (4) …, ôi thiu, biến đổi (5) ….., giảm lượng vitamin. Thực phẩm bị (6) ….. không chỉ giảm giá trị dinh dưỡng mà còn g

Câu 2 trang 23 SBT Công Nghệ 6

Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài. D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau.

Câu 3 trang 23 SBT Công Nghệ 6

Kể tên một số thực phẩm mà gia đình và địa phương em thường bảo quản bằng các phương pháp dưới đây

Câu 4 trang 24 SBT Công Nghệ 6

Giải thích vì sao những phương pháp bảo quản dưới đây lại giúp thực phẩm lâu hư hỏng. a. Ướp muối b. Bảo quản trong tủ lạnh c. Ngâm giấm d. Phơi khô

Câu 5 trang 24 SBT Công Nghệ 6

Nêu cách bảo quản thực phẩm được dán nhãn như sau

Câu 6 trang 24 SBT Công Nghệ 6

Điền các từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống Thịt, cá, thời gian, thực phẩm, hư hỏng, phát triển Những thực phẩm như (1) …., …. tươi sống chưa qua chế biến chỉ giữ được trong ngăn đá tủ lạnh trong một khoảng (2) ….. cho phép. Nếu để quá thời gian đó thì (3) ……. sẽ bị giảm chất dinh dưỡng. Thực phẩm đã chế biến nếu để trong tủ lạnh quá lâu vẫn sẽ bị (4) …., vi khuẩn vẫn có thể (5) ….. làm giảm chất lượng của thực phẩm.

Câu 7 trang 25 SBT Công Nghệ 6

Giải thích lí do các thực phẩm đóng hộp có thể cất giữ được lâu dài

Câu 8 trang 25 SBT Công Nghệ 6

Nêu các biện pháp bảo quản giúp thức ăn tránh bị nhiễm vi sinh vật gây hại.

Câu 10 trang 25 SBT Công Nghệ 6

Kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm thông dụng trong gia đình. a. Các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. b. Các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước. c. Các phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo d. Các phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước e. Các phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt

Câu 9 trang 25 SBT Công Nghệ 6

Tại sao phải chế biến thực phẩm? Em hãy đánh dấu √ vào ô trống trước các ý trả lời đúng. Để tạo nên những món ăn thơm ngon, hợp khẩu vị Để cất giữ thức ăn được lâu hơn Để thức ăn trở nên dễ tiêu hóa Để tiết kiệm chi tiêu trong ăn uống Để thay đổi trạng thái của thực phẩm Để tiêu diệt vi khuẩn và nấm có hại

Câu 11 trang 26 SBT Công Nghệ 6

Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm? A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế thực phẩm → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn. C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn. D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.

Câu 12 trang 26 SBT Công Nghệ 6

Mô tả các bước thực hiện trong quy trình chung để trộn hỗn hợp thực phẩm. Bước 1:….. Bước 2: …. Bước 3: …..

Câu 13 trang 26 SBT Công Nghệ 6

Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào? A. Trộn dầu giấm C. Ngâm chua thực phẩm B. Luộc D. trộn nộm

Câu 14 trang 26 SBT Công Nghệ 6

Mô tả các bước để thực hiện món ăn theo những hình ảnh ở câu 13

Câu 15 trang 27 SBT Công Nghệ 6

Cho biết tên các phương pháp chế biến thực phẩm được minh họa bởi các hình ảnh sau

Câu 16 trang 27 SBT Công Nghệ 6

Điền thông tin vào bảng dưới đây để chỉ ra sự khác nhau giữa 2 phương pháp luộc và kho

Câu 17 trang 27 SBT Công Nghệ 6

Kể tên một số món ăn được chế biến bằng các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước vào bảng sau

Câu 18 trang 27 SBT Công Nghệ 6

Cho biết điểm khác nhau giữa 2 phương pháp làm chín thực phẩm trong nước dưới đây

Câu 19 trang 28 SBT Công Nghệ 6

Điền tên các phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo vào từng mô tả dưới đây cho phù hợp. ………..là làm chín thực phẩm với lượng chất béo khá nhiều, đun với lửa vừa. Thực phẩm được tẩm ướp gia vị trước khi làm chín. ……….. là làm chín thực phẩm với lượng chất béo rất ít, đun với lửa vừa. Thực phẩm được nêm nếm gia vị cho vừa ăn trong khi làm chín. ……….. là làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, đun với lửa to trong thời gian ngắn. Thực phẩm được nêm nếm gia vị cho vừa ăn trong khi

Câu 20 trang 28 SBT Công Nghệ 6

Đánh dấu √ vào những món ăn được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo.

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 chân trời sáng tạo