Giải toán 7 bài 2 Tam giác bằng nhau trang 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 7, giải toán lớp 7 chân trời sáng tạo


Câu hỏi mục 1 trang 48, 49

Dùng kéo cắt một tờ giấy thành hình tam giác ABC. Đặt tam giác lên tờ giấy thứ hai. Vẽ và cắt theo các cạnh của tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ (Hình1). Hãy so sánh các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A’B’C’

Câu hỏi mục 2 trang 49, 50, 51, 52, 53, 54

Cho tam giác ABC như trong Hình 6a. Lấy một tờ giấy, trên đó vẽ tam giác A’B’C’có ba cạnh bằng ba cạnh của tam giác ABC (A’B’= AB, A’C’= AC, B’C’= BC) theo các bước: -Vẽ đoạn thẳng B’C’= BC -Vẽ cung tròn tâm B’có bán kính bằng BA, vẽ cung trong tâm C’ có bán kính bằng CA. -Hai cung tròn trên cắt nhau tại A’ (chỉ lấy một trong hai giao điểm của hai cung) -Vẽ các đoạn thẳng B’A, C’A’, ta được tam giác A’B’C’ (Hình 6b) Em hãy cắt rời tam giác A’B’C’ ra khỏi tờ giấy vừa vẽ và thử xem có thể đặt

Câu hỏi mục 3 trang 55, 56, 57

Hãy nêu các trường hợp bằng nhau cho mỗi cặp tam giác trong Hình 17. Từ các điều kiện bằng nhau của hai tam giác, người ta suy ra được các trường hợp bằng nhau sau đây của hai tam giác vuông.

Bài 1 trang 57

Quan sát Hình 23 rồi thay dấu ? bằng tên tam giác thích hợp.

Bài 2 trang 57

Cho

Bài 3 trang 58

Cho hai tam giác bằng nhau ABC và DEF (các đỉnh chưa viết tương ứng), trong đó

Bài 4 trang 58

Cho biết

Bài 5 trang 58

Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Vẽ hai đường thẳng m và n lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Lấy điểm C trên m, CO cắt n tại D (Hình 24). Chứng minh rằng O là trung điểm CD.

Bài 6 trang 58

Cho Hình 25 có EF = HG, EG = HF. Chứng minh rằng:

Bài 7 trang 58

Cho tam giác FGH có FG = FH. Lấy điểm I trên cạnh GH sao cho FI là tia phân giác của

Bài 8 trang 58

Cho góc xOy. Lấy hai điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy hai điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: a)AD = BC

Bài 9 trang 58

Đặt tên cho một số điểm có trong Hình 26 và chỉ ra ba cặp tam giác bằng nhau trong hình đó.


Cùng chủ đề:

Giải toán 7 bài 1 Thu thập và phân loại dữ liệu trang 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 1 Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau trang 6,7,8,9, 10 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 2 Biểu đồ hình quạt tròn trang 96, 97, 98, 99, 100, 101 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 2 Các phép tính với số hữu tỉ trang 11,12,13, 14, 15, 16, 17 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 2 Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương trang 51, 52, 53 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 2 Tam giác bằng nhau trang 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 2 Tia phân giác trang 73, 74, 75 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 2 Đa thức một biến trang 29,30,31,32 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 2. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trang 90, 91, 92, 93, 94 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực trang 35, 36, 37, 38 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 2. Đại lượng tỉ lệ thuận trang 11, 12, 13, 14, 15 chân trời sáng tạo