Giải toán 7 bài 3 Hai đường thẳng song song trang 76, 77, 78, 79, 80, 81 chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 7, giải toán lớp 7 chân trời sáng tạo


Lý thuyết Hai đường thẳng song song

1. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song

Câu hỏi mở đầu trang 76

Có dấu hiệu gì về số đo của các góc đỉnh A và các góc đỉnh B trong hình bên để nhận biết hai đường thằng song song hay không?

Câu hỏi mục 1 trang 76, 77

Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau...Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thích.

Câu hỏi mục 2 trang 78, 79

Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8...a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC. b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?

Câu hỏi mục 3 trang 79, 80

Em hãy: - Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhau. - Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B. a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này. b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.

Bài 1 trang 80

Trong Hình 15, cho biết a // b, Tìm số đo các góc đỉnh A và B

Bài 2 trang 80

Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Đặt tên cho các góc đó. a) Vì sao cặp góc so le trong còn lại cũng bằng nhau? b) Vì sao các cặp góc đồng vị cũng bằng nhau?

Bài 3 trang 80

Hãy nói các cách để kiểm tra hai đường thẳng song song mà em biết

Bài 4 trang 80

Cho Hình 16, biết a // b. a) Chỉ ra góc ở vị trí so le trong, đồng vị với góc

Bài 5 trang 80

Cho Hình 17, biết a // b. Tính số đo các góc

Bài 6 trang 81

Cho Hình 18, biết (widehat {{B_1}} = 40^circ ,widehat {{C_2}} = 40^circ ) a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao? b) Đường thẳng b có song song với đường thẳng c không? Vì sao? c) Đường thẳng a có song song với đường thẳng c không? Vì sao?

Bài 7 trang 81

Quan sát Hình 19 và cho biết: a) Vì sao m // n?


Cùng chủ đề:

Giải toán 7 bài 2 Đa thức một biến trang 29,30,31,32 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 2. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trang 90, 91, 92, 93, 94 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực trang 35, 36, 37, 38 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 2. Đại lượng tỉ lệ thuận trang 11, 12, 13, 14, 15 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 3 Biểu đồ đoạn thẳng trang 102, 103, 104, 105, 106, 107 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 3 Hai đường thẳng song song trang 76, 77, 78, 79, 80, 81 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 3 Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác trang 55, 56, 57, 58 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 3 Làm tròn số và ước lượng kết quả trang 39, 40, 41, 42, 43 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ trang 18,19, 20, 21 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 3 Phép cộng và phép trừ đa thức một biến trang 33,34,35,36 chân trời sáng tạo
Giải toán 7 bài 3 Tam giác cân trang 59, 60, 61, 62, 63 chân trời sáng tạo