Viết các phân số thập phân, các hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân 4/10, Nêu các chữ số thuộc phần nguyên, phần thập phân của mỗi số thập phân sau.a) 742,5
a) Đọc các số thập phân sau. 3,5; 0,36 Viết số thập phân có: a) 2 đơn vị, 8 phần mười Đọc các số thập phân sau rồi cho biết mỗi chữ số màu đỏ thuộc hàng nào 7,4
Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn. a) 5,400 ... Thêm hoặc bớt các chữ số 0 thích hợp để phần thập phân của mỗi cặp số sau có số chữ số bằng nhau. a) 3,16 và 2,4 Tìm các cặp số thập phân bằng nhau.
Dùng cả ba chữ số 5; 6; 7 để viết bốn số thập phân khác nhau, mỗi số có ba chữ số >,<,=Chữ số? a) 27,8 = 27,8? a) 231,8 .?. 99,99
Làm tròn các số thập phân sau đến hàng đơn vị. a) 7,06; 7,15; 7,27; 7,31; 7,48. b) 3,52; 3,68; 3,74; 3,85; 3,93.
Câu nào đúng, câu nào sai? a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị. b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm. c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét. a) 2 dm; 345 cm; 17 mm Sắp xếp các số đo dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé. 2 500 m; 2 km 5 m; 2,05 km; 2,25 km.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là tấn. a) 14 tạ; 72 yến; 5 kg Thay .?. bằng số thập phân thích hợp. a) 9 tấn 8 tạ = ? tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét vuông. a) 342 dm2; 504 cm2 Thay .?. bằng số thập phân thích hợp. a) 6 dm2 42 cm2 = ? dm2
Chọn các đơn vị đo và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền kề thích hợp. Thay .?. bằng số thập phân thích hợp. Chọn ý trả lời đúng. a) 1 m = ? km, 1g = ? kg, 1 Số thích hợp điền vào .?. là:
Cách đặt tính nào sai? Đặt tính rồi tính. a) 51,4 + 23,7 b) 51,3 + 2,68
Đặt tính rồi tính: a) 5,64 – 1,47 b) 26,713 – 4,805 c) 3,081 – 2,56 d) 9 – 4,5 1 – 0,75 = ? a) Tìm kết quả của phép trừ trên bằng cách dựa vào hình bên. b) Tìm kết quả của phép trừ trên bằng cách đặt tính rồi tính.
Chọn kết quả thích hợp với mỗi tổng. Đặt tính rồi tính: a) 782,6 + 51,34 b) 9,084 – 3,65 c) 7 – 0,17 Tính bằng cách thuận tiện. a) 95,4 + 0,16 + 4,6 b) 3,82 + 1,88 + 2,18 + 2,12
Đặt tính rồi tính: a) 1,7 × 5 b) 0,16 × 8 c) 5,4 × 37 d) 0,45 × 12 Mỗi giờ xe máy đi được 30,5 km. Hỏi trong 3 giờ xe máy đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Đặt tính rồi tính: a) 2,6 × 5,1 b) 0,71 × 4,2 c) 0,18 × 0,54 Số? Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức. a) 6,4 × 7 và 7 × 6,4 5,3 × 8,2 và 8,2 × 5,3 b) (9,2 × 2) × 0,5 và 9,2 × (2 × 0,5)
Tính nhẩm: a) 1,67 x 10 4,93 x 100 2,82 x 1 000 b) 5,4 x 0,1 46,3 x 0,01 391,5 x 0,001 Đổi từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị bé hơn bằng cách chuyển dấu phẩy. a) Ở hai ví dụ dưới đây, tại sao khi đổi đơn vị ta có thể chuyển dấu phẩy như vậy?
Đặt tính rồi tính. 2,4 × 8 5,7 × 4,2 1,4 × 0,36 0,6 × 0,75 Tính nhẩm a) 0,7 × 40 0,7 × 0,4 b) 0,6 × 700 0,6 × 0,07 c) 0,3 × 8 000 0,3 × 0,008
Đặt tính rồi tính. a) 9,1 : 7 b) 2,8 : 4 c) 80,6 : 26 d) 15,3 : 30 Số? Cả 3 con gà cân nặng 5,25 kg. Trung bình mỗi con gà cân nặng .?. kg.
Đặt tính rồi tính. a) 3 : 5 b) 15 : 4 c) 51 : 12 Viết phân số dưới dạng số thập phân. Làm 4 cái bánh như nhau hết 1 kg bột. Hỏi làm 6 cái bánh như thế hết bao nhiêu ki-lô-gam bột?
Tính nhẩm. a) 42,7 : 10 61,3 : 100 76,5 : 1 000 b) 0,9 : 0,1 21,6 : 0,01 8 : 0,001 Chọn các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.