Giới từ sau tính từ
Giới từ là những từ mang chức năng kết nối, chúng thường có vị trí đứng trước một danh từ hoặc một cụm danh từ để kết nối danh từ hoặc cụm danh từ đó với các thành phần khác của câu, ví dụ như động từ, tính từ hoặc các danh từ khác. Các giới từ phổ biến thường theo sau các tính từ gồm
Giới từ là những từ mang chức năng kết nối, chúng thường có vị trí đứng trước một danh từ hoặc một cụm danh từ để kết nối danh từ hoặc cụm danh từ đó với các thành phần khác của câu, ví dụ như động từ, tính từ hoặc các danh từ khác.
Các giới từ phổ biến thường theo sau các tính từ gồm:
Tính từ |
Giới từ |
anxious (lo lắng) , annoyed (tức giận) , concerned (quan tâm) , depressed (chán nản) , excited (hào hứng) , upset (buồn) , worried (lo lắng) |
about |
amazed (ngạc nhiên) , astonished (kinh ngạc) , shocked (bất ngờ) , surprised (ngạc nhiên) , awful (tồi tệ) , bad (kém) , clever (thông minh) , good (tốt) , skilled (khéo léo), terrible (kinh khủng), useless (vô dụng) |
at |
amazed (ngạc nhiên) , astonished (kinh ngạc) , shocked (bất ngờ) , surprised (ngạc nhiên) , disturbed (làm phiền) , impressed (ấn tượng) , inspired (khát khao) |
by |
bad (kém, tệ) , good (tốt), perfect (hoàn hảo), necessary (cần thiết), suitable (thích hợp), useful (có ích), dangerous (nguy hiểm), difficult (khó), convenient (tiện lợi), helpful (nhiệt tình) |
for |
disappointed (thất vọng), interested (quan tâm), engaged (bận rộn) |
in |
frightened = scared = terrified = afraid (lo sợ) , aware (ý thức) , kind (tử tế) , mean (keo kiệt) , polite (lịch sự), rude (thô lỗ), selfish (ích kỉ) |
of |
nice (tốt bụng) , kind (tử tế) , mean (keo kiệt) , polite (lịch sự), rude (thô lỗ), selfish (ích kỉ) |
to |
annoyed (tức giận) , bored (chán), disappointed (thất vọng), obsessed (ám ảnh), pleased = satisfied (hài lòng) |
with |
dependent (phụ thuộc) , keen (thích) |
on |