Grammar - Unit 1. Out of your comfort zone - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 - English Discovery Unit 1: Out of your comfort zone


1.4. Grammar - Unit 1. Out of your comfort zone - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery

1. Match questions 1-6 with answers a-f. 2. Choose the correct option. Then mark the sentences PS (Past Simple) or PC (Past Continuous).3. Use the prompts to write sentences.

Bài 1

1. Match questions 1-6 with answers a-f.

(Nối câu hỏi 1-6 với câu trả lời từ a-f.)

1. What time did you get up this morning?

2. What were you doing at 10.00 p.m. last night?

3. Did you see a lion when you visited the zoo?

4. What did you do on holiday?

5. Were you studying when the lights went out?

6. Did you do your homework yesterday?

a. No, I didn't. I hope I will see one next time.

b. Yes, I did. It took me hours.

c. At 5.30 a.m.

d. Yes, I was.

e. Very little. I mostly just sat on the beach.

f. I was watching a film.

Lời giải chi tiết:

1c. What time did you get up this morning? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ sáng nay?)

2f. What were you doing at 10.00 p.m. last night? (Bạn đã làm gì vào lúc 10 giờ tối qua?)

3a. Did you see a lion when you visited the zoo? (Bạn có nhìn thấy một con sư tử khi bạn đến thăm sở thú không?)

4e. What did you do on holiday? (Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ?)

5d. Were you studying when the lights went out? (Bạn có đang học khi đèn tắt không?)

6b. Did you do your homework yesterday? (Bạn đã làm bài tập về nhà ngày hôm qua chưa?)

Bài 2

2. Choose the correct option. Then mark the sentences PS (Past Simple) or PC (Past Continuous).

(Chọn phương án đúng. Sau đó đánh dấu câu PS (Quá khứ đơn) hoặc PC (Quá khứ tiếp diễn).)

1. Roshan has had / was having dinner with his family at 8.00 p.m. last night. PC

2. I got up / was getting early every day last week.

3. Did you have / Were you having an unusual pet when you were small?

4. When we left the cinema, it rained / was raining, so we got the bus home.

5. My older brother became / was becoming a father in 2014.

6. Jake isn't here. He was going / came home an hour ago.

Lời giải chi tiết:

1. was having

2. got up

3. Did you have

4. was raining

5. became

6. came

1. Roshan was having dinner with his family at 8.00 p.m. last night. (PC)

(Roshan đang ăn tối với gia đình lúc 8 giờ tối qua. (PC))

2. I got up early every day last week. (PS)

(Tôi dậy sớm mỗi ngày vào tuần trước. (PS))

3. Did you have an unusual pet when you were small? (PS)

(Bạn có nuôi một con vật cưng khác thường khi còn nhỏ không? (PS))

4. When we left the cinema, it was raining , so we got the bus home. (PC)

(Khi chúng tôi rời rạp chiếu phim, trời đang mưa, vì vậy chúng tôi đã đi xe buýt về nhà. (PC))

5. My older brother became a father in 2014. (PS)

(Anh trai tôi đã trở thành một người cha vào năm 2014. (PS))

6. Jake isn't here. He came home an hour ago. (PS)

(Jake không ở đây. Anh ấy đã về nhà cách đây một giờ. (PS))

Bài 3

3. Use the prompts to write sentences.

(Sử dụng gợi ý để viết câu.)

1. I /get/home / half an hour ago/.

=> _________________________________________

2. my sister / start/school/ last year/.

=> _________________________________________

3. you/play/football/ you /small/?

=> _________________________________________

4. we/talk/ about Susan / when / she walk/in/.

=> _________________________________________

5. it/snow/when/I/wake up / this morning/.

=> _________________________________________

6. when/1/be/little, /I/ not like / broccoli/.

=> _________________________________________

Lời giải chi tiết:

1. I got home half an hour ago. (Tôi đã về nhà cách đây nửa tiếng.)

2. My sister started school last year. (Em gái tôi đã đi học vào năm ngoái.)

3. Did you play football when you were small? (Bạn có chơi bóng đá khi còn nhỏ không?)

4. We were talking about Susan when she walked in. (Chúng tôi đang nói về Susan khi cô ấy bước vào.)

5. It was snowing when I woke up this morning. (Trời đang đổ tuyết khi tôi thức dậy sáng nay.)

6. When I was little, I did not like broccoli. (Khi còn nhỏ, tôi không thích bông cải xanh.)

Bài 4

4. Put the verbs into Past Simple or Past Continuous.

(Chia động từ ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)

1. Poorna _______ (become) the youngest girl to climb Mount Everest.

2. You _______ (dance) at the party when I _______ (arrive).

3. My best friend _______ (not give up) in the last marathon. She _______ (win) at last!

4. What _______ you _______ (do) at 10.00 a.m. this morning?

5. I _______ (be) overwhelmed by the new city life.

Lời giải chi tiết:

1. became

2. were dancing / arrieved

3. did not give up

4. were you doing

5. was

1. Poorna became the youngest girl to climb Mount Everest. (Poorna đã trở thành cô gái trẻ nhất leo lên đỉnh Everest.)

2. You were dancing at the party when I arrived . (Bạn đang nhảy tại bữa tiệc khi tôi đến.)

3. My best friend did not give up in the last marathon. She won at last! (Bạn thân nhất của tôi đã không bỏ cuộc trong cuộc chạy marathon cuối cùng. Cuối cùng cô ấy đã chiến thắng!)

4. What were you doing at 10.00 a.m. this morning? (Bạn đã làm gì vào lúc 10 giờ sáng nay?)

5. I was overwhelmed by the new city life. (Tôi đã bị choáng ngợp bởi cuộc sống thành phố mới.)

Bài 5

5. Complete the dialogue with the correct form of the verbs below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại bằng dạng đúng của các động từ dưới đây.)

A: Hey, Nikki. How (1)_______  your holiday?

B: Great, thanks! I (2) _______ a really big mountain!

A: Wow! Really?

B: Yes, it was amazing.

A: Really? Where did you go?

B: Well, while I (3) _______ with my cousin in Scotland, we decided to climb Ben Nevis. It's the highest mountain in Britain.

A: How was it?

B: Amazing, but while we (4) _______ up, one of the people with us (5) _______ and broke her leg.

A: Oh no! What happened?

B: Well, a helicopter (6) _______ and took her to hospital. She's better now, thank goodness. What about you? How was your holiday?

A: Not as exciting as yours - I just (7) _______ my gran in the country.

Lời giải chi tiết:

1. was

2. climbed

3. was staying

4. were walking

5. fell

6. came

7. visited

A: Hey, Nikki. How was your holiday?

B: Great, thanks! I climbed a really big mountain!

A: Wow! Really?

B: Yes, it was amazing.

A: Really? Where did you go?

B: Well, while I was staying with my cousin in Scotland, we decided to climb Ben Nevis. It's the highest mountain in Britain.

A: How was it?

B: Amazing, but while we were walking up, one of the people with us fell and broke her leg.

A: Oh no! What happened?

B: Well, a helicopter came and took her to hospital. She's better now, thank goodness. What about you? How was your holiday?

A: Not as exciting as yours - I just visited my gran in the country.

Tạm dịch:

A: Này, Nikki. Kỳ nghỉ của bạn thế nào?

B: Tuyệt, cảm ơn bạn! Tôi đã leo một ngọn núi thực sự lớn!

A: Wow! Thật sao?

B: Vâng, thật tuyệt vời.

A: Thật sao? Bạn đã đi đâu vậy?

B: À, khi tôi ở với anh họ ở Scotland, chúng tôi quyết định leo núi Ben Nevis. Đó là ngọn núi cao nhất ở Anh.

A: Thế nào?

B: Tuyệt vời, nhưng khi chúng tôi đang leo lên, một trong những người đi cùng chúng tôi đã ngã và gãy chân.

A: Ôi không! Chuyện gì đã xảy ra vậy?

B: Vâng, một chiếc trực thăng đã đến và đưa cô ấy đến bệnh viện. Bây giờ cô ấy đã khỏe hơn rồi, thật may mắn. Còn bạn thì sao? Kỳ nghỉ của bạn thế nào?

A: Không thú vị bằng bạn - tôi vừa đến thăm bà tôi ở quê.


Cùng chủ đề:

Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 - English Discovery
Grammar - Unit 1. Out of your comfort zone - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Grammar - Unit 1. Out of your comfort zone - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Grammar - Unit 2. What a waste! - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Grammar - Unit 2. What a waste! - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Grammar - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Grammar - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Grammar - Unit 4. The world of work - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery