Grammar - Unit 6. Artificial intelligence - SBT Tiếng Anh 12 Global Success — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 6. Artificial intelligence


Grammar - Unit 6. Artificial intelligence - SBT Tiếng Anh 12 Global Success

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Bài 1

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. To improve the building security, they have all guests' identity __________.

A. to check

B. check

C. checked

D. checking

2. We are going to have a technician __________ a smart lighting system in our house.

A. install

B. to install

C. installed

D. installing

3. Peter will have his computer __________ so that it can process more data and store more information.

A. to upgrade

B. upgraded

C. upgrades

D. upgrading

4. Lily often has her house __________ by a robot vacuum cleaner.

A. cleaning

B. cleans

C. cleaned

D. to clean

5. Patients at this hospital get their temperature __________ by nursing robots every morning.

A. measuring

B. measured

C. measure

D. to measure

6. My father had a web developer __________ his company website.

A. build

B. built

C. builds

D. to build

7. I was surprised that I got all my questions about the course ________ by a chatbot.

A. answer

B. answered

C. answering

D. answers

8. My dad got an electrician __________ the electrical system at home.

A. fix

B. fixed

C. fixing

D. to fix

9. We __________ our new furniture __________ to the flat yesterday after we made the payment.

A. have - deliver

B. are having - delivered

C. had - delivered

D. will have - be delivered

10. Ms Tam __________ her car __________ at the garage every week.

A. has - wash

B. has - washed

C. had - washed

D. had - wash

11. Why didn't you __________ this robot __________ at the shop?

A. get - to activate

B. get - activated

D. have - to activate

C. have - activate

12. Anna is thinking of having her reports __________ by an expert.

A. editted

B. edit

C. to edit

D. to be editted

Phương pháp giải:

Cấu trúc nhờ vả với động từ “get” và “have”:

- have + người + Vo

- have + vật + V3/ed.

- get + người + TO Vo

- get + vật + V3/ed.

Lời giải chi tiết:

1. C

Cấu trúc nhờ vả: have + sth + V3/ed.

To improve the building security, they have all guests' identity checked.

(Để cải thiện an ninh tòa nhà, họ đã kiểm tra danh tính của tất cả khách.)

Chọn C

2. A

Cấu trúc nhờ vả: have + sb + Vo.

We are going to have a technician install a smart lighting system in our house.

(Chúng tôi sắp cử một kỹ thuật viên lắp đặt hệ thống chiếu sáng thông minh trong nhà.)

Chọn A

3. B

Cấu trúc nhờ vả: have + sth + V3/ed.

Peter will have his computer upgraded so that it can process more data and store more information.

(Peter sẽ nâng cấp máy tính của mình để nó có thể xử lý nhiều dữ liệu hơn và lưu trữ nhiều thông tin hơn.)

Chọn B

4. C

Cấu trúc nhờ vả: have + sth + V3/ed.

Lily often has her house cleaned by a robot vacuum cleaner.

(Lily thường xuyên dọn dẹp nhà cửa bằng robot hút bụi.)

Chọn C

5. B

Cấu trúc nhờ vả: get + sth + V3/ed.

Patients at this hospital get their temperature measured by nursing robots every morning.

(Bệnh nhân tại bệnh viện này được đo nhiệt độ bằng robot điều dưỡng mỗi sáng.)

Chọn B

6. A

Cấu trúc nhờ vả: have + sb + Vo.

My father had a web developer build his company website.

(Cha tôi nhờ một nhà phát triển web xây dựng trang web cho công ty của ông.)

Chọn A

7. B

Cấu trúc nhờ vả: get+ sth + V3/ed.

I was surprised that I got all my questions about the course answered by a chatbot.

(Tôi rất ngạc nhiên khi tất cả các câu hỏi của mình về khóa học đều được trả lời bằng hộp thoại ảo.)

Chọn B

8. D

Cấu trúc nhờ vả: get+ sb + TO Vo.

My dad got an electrician to fix the electrical system at home.

(Bố tôi có một thợ điện đến sửa hệ thống điện ở nhà.)

Chọn D

9. C

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “yesterday” (hôm qua) => Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed.

Cấu trúc nhờ vả: have + vật + V3/ed.

We had our new furniture delivered to the flat yesterday after we made the payment.

(Chúng tôi đã chuyển đồ nội thất mới đến căn hộ ngày hôm qua sau khi chúng tôi thanh toán.)

Chọn C

10. B

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “every week” (mỗi tuần) => Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es.

Cấu trúc nhờ vả: have + vật + V3/ed.

Ms Tam has her car washed at the garage every week.

(Cô Tâm cho xe rửa ở gara hàng tuần.)

Chọn B

11. B

Cấu trúc nhờ vả: get + vật + V3/ed.

Why didn't you get this robot activated at the shop?

(Tại sao bạn không kích hoạt robot này ở cửa hàng?)

Chọn B

12. A

Cấu trúc nhờ vả: have + vật + V3/ed.

Anna is thinking of having her reports edited by an expert.

(Anna đang nghĩ đến việc nhờ một chuyên gia chỉnh sửa báo cáo của mình.)

Chọn A

Bài 2

2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu hỏi sau.)

1. In the future, people have dangerous jobs done by robots.

A                              B                       C    D

2. Students at this school have their essays check by a computer software.

A                              B            C         D

3. Teachers at my school has chatbots plan their lessons .

A                            B                  C              D

4. Scientists are getting robots like Voyager 1 and Rosetta explore space.

A                      B                   C                      D

5. If you go to the new beauty salon, you will have your hair cut with a robot hairdresser.

A                                                 B                         C    D

6. The teacher made the students rehearsed their presentations in the school hall.

A                          B                                     C                     D

7. The club chairman had his secretary made copies of the report for all club members.

A                         B               C                   D

8. All employees get their headshots to take by a professional photographer.

A    B                       C      D

9. Linda really wants to have a band to be performed live at her wedding reception.

A                B               C                            D

10. The Smiths had a robot look after his house while they were on holiday.

A                 B          C                                     D

11. Did you had your package delivered by a delivery robot?

A            B                            C        D

12. Some farmers have their fruits and vegetables sort by Al machines.

A                  B                                           C    D

Lời giải chi tiết:

1. B 2. D 3. B 4. D
5. D 6. B 7. B 8. C
9. C 10. C 11. B 12. C

1. B

Lỗi sai: have => will have

Giải thích: Dấu hiệu thì tương lai đơn “in the future” ( trong tương lai) => Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + Vo (nguyên thể).

Câu hoàn chỉnh: In the future, people will have dangerous jobs done by robots.

(Trong tương lai con người sẽ nhờ robot thực hiện những công việc nguy hiểm.)

Chọn B

2. D

Lỗi sai: check => checked

Giải thích: Cấu trúc nhờ vả: have + sth + V3/ed.

Câu hoàn chỉnh: Students at this school have their essays checked by a computer software.

(Học sinh tại trường này được kiểm tra bài luận bằng phần mềm máy tính.)

Chọn D

3. B

Lỗi sai: plan => planned

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định: Chủ ngữ số nhiều (teachers) + V (nguyên thể).

Câu hoàn chỉnh: Teachers at my school have chatbots plann their lessons.

(Các giáo viên ở trường tôi sử dụng hộp thoại ảo để soạn giáo án cho bài học của họ.)

Chọn B

4. D

Lỗi sai: explore => to explore

Giải thích: Cấu trúc nhờ vả mang nghĩa chủ động: get + sth + to Vo.

Câu hoàn chỉnh: Scientists are getting robots like Voyager 1 and Rosetta to explore space.

(Các nhà khoa học đang sử dụng những robot như Voyager 1 và Rosetta để khám phá không gian.)

Chọn D

5. D

Lỗi sai: with => by

Giải thích: Cấu trúc nhờ vả: have + sth + V3/ed + by O.

Câu hoàn chỉnh: If you go to the new beauty salon, you will have your hair cut by a robot hairdresser.

(Nếu bạn đến thẩm mỹ viện mới, bạn sẽ được cắt tóc bởi một thợ làm tóc robot.)

Chọn D

6. B

Lỗi sai: rehearsed => rehearse

Giải thích: Cấu trúc viết câu với “make” (khiến) : S + make + O + Vo.

Câu hoàn chỉnh: The teacher made the students rehearse their presentations in the school hall.

(Giáo viên cho học sinh luyện tập bài thuyết trình của mình tại hội trường.)

Chọn B

7. B

Lỗi sai: made => make

Giải thích: Cấu trúc nhờ vả: have + người + Vo.

Câu hoàn chỉnh: The club chairman had his secretary make copies of the report for all club members.

(Chủ tịch câu lạc bộ đã yêu cầu thư ký của ông sao chép báo cáo cho tất cả các thành viên câu lạc bộ.)

Chọn B

8. C

Lỗi sai: to take => taken

Giải thích: Cấu trúc nhờ vả: get + sth + V3/ed + by O.

Câu hoàn chỉnh: All employees get their headshots taken by a professional photographer.

(Tất cả nhân viên đều được chụp ảnh chân dung bởi một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.)

Chọn C

9. C

Lỗi sai: to be performed => perform

Giải thích: Giải thích: Cấu trúc nhờ vả mang nghĩa chủ động: have + người + Vo.

Câu hoàn chỉnh: Linda really wants to have a band perform live at her wedding reception.

(Linda thực sự muốn nhờ một ban nhạc biểu diễn trực tiếp tại tiệc cưới của cô ấy.)

Chọn C

10. C

Lỗi sai: his (của anh ấy) => their (của họ)

Giải thích: Sai trong cách dùng hòa hợp tính từ sở hữu.

Câu hoàn chỉnh: The Smiths had a robot look after their house while they were on holiday.

(Gia đình Smith đã thuê một robot trông nhà của họ khi họ đi nghỉ.)

Chọn C

11. B

Lỗi sai: had => have

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi với thì quá khứ đơn với động từ thường: Did + S + Vo (nguyên thể)?

Câu hoàn chỉnh: Did you have your package delivered by a delivery robot?

(Bạn có nhờ gói hàng của mình được giao bởi robot giao hàng không?)

Chọn B

12. C

Lỗi sai: sort => sorted

Giải thích: Cấu trúc nhờ vả: have + vật + V3/ed + by O.

Câu hoàn chỉnh: Some farmers have their fruits and vegetables sorted by Al machines.

(Một số nông dân phân loại trái cây và rau quả bằng máy Al.)

Chọn C


Cùng chủ đề:

Grammar - Unit 1. Life stories we admire - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
Grammar - Unit 2. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
Grammar - Unit 3. Green living - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
Grammar - Unit 4. Urbanisation - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
Grammar - Unit 5. The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
Grammar - Unit 6. Artificial intelligence - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
Grammar - Unit 7. The world of mass media - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
Grammar - Unit 8. Wildlife conservation - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
Grammar - Unit 9. Career paths - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
Grammar - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
Pronunciation - Unit 1. Life stories we admire - SBT Tiếng Anh 12 Global Success