7b. Grammar - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 Bright
1. Choose the correct option. 2. Choose the option (A, B, C or D) that needs correction in each sentence. 3. Complete the sentences with the correct reporting verbs from the list
Bài 1
Grammar (Ngữ pháp)
Reported speech (statements & questions) (Câu trần thuật (khẳng định và nghi vấn)
1. Choose the correct option.
1. Rick said he had never read/would never read an article on Artificial Intelligence before.
2. Peter asked Lina where he can/could download the fitness tracker app from.
3. Suzan says that domestic household robots have become/had become very popular.
4. Greg told us that he would/will delete lots of apps to free up memory space.
5. Alan said to me that he was going to buy a communicative humanoid robot the following day/tomorrow .
6. Fred asks me whether I would use/will use a speaking coach app.
Lời giải chi tiết:
1. had never read |
2. could |
3. have become |
4. would |
5. the following day |
6. will use |
1. Rick said he had never read an article on Artificial Intelligence before.
(Rick nói rằng anh ta chưa từng đọc bài báo nào về trí tuệ nhân tạo trước đây.)
Giải thích: Ta có before là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành (trực tiếp) → chuyển thành thì quá khứ hoàn thành (gián tiếp) → had never read
2. Peter asked Lina where he could download the fitness tracker app from.
(Peter hỏi Lina anh ta có thể tải ứng dụng theo dõi sức khỏe từ đâu.)
Giải thích: Ta chuyển can (trực tiếp) thành could (gián tiếp)
3. Suzan says that domestic household robots have become very popular.
Giải thích: Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để nói về những hành động bắt đầu trong quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại. Ở đây động từ tường thuật ở dạng hiện tại đơn (says) nên ta không cần lùi thì.
4. Greg told us that he would delete lots of apps to free up memory space.
(Greg nói với chúng tôi rằng anh ta sẽ xóa nhiều ứng dụng để giải phóng bộ nhớ.)
Giải thích: Ta dùng will + V0 để nói về những dự định tương lai mà ta quyết định ngay lập tức. Ở đây ta lùi will + V0 (trực tiếp) thành would + V0 (gián tiếp).
5. Alan said to me that he was going to buy a communicative humanoid robot the following day .
(Alan nói với tôi rằng anh ta dự định mua một rô bốt giao tiếp hình người vào ngày mai.)
Giải thích: Vì câu trên đang ở dạng câu trần thuật nên ta chuyển tomorrow (trực tiếp) thành the following day (gián tiếp).
6. Fred asks me whether I will use a speaking coach app.
(Fred hỏi tôi liệu tôi sẽ sử dụng ứng dụng luyện nói không.)
Giải thích: Ta dùng will + V0 để nói về những dự định tương lai mà ta quyết định ngay lập tức. Ở đây động từ tường thuật ở dạng hiện tại đơn (asks) nên ta không cần lùi thì.
Bài 2
2. Choose the option (A, B, C or D) that needs correction in each sentence.
(Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) cần sửa lại cho đúng trong mỗi câu.)
1. Experts say that (A) future homes would (B) be equipped with (C) all sorts of apps (D) and robots.
2. John said to (A) me that he had attended (B) a seminar on (C) AI the day after (D).
3 Dan and Mike told me that they (A) will join (B) a team to design (C) domestic household robots the following month (D).
4. Irene asked me whether I have ever bought (A) a private digital assistant because (B) she wanted (C) to ask for (D) some advice.
5. Tracy said that her (A) company ordered (A) some new manufacturing (C) industrial robots the (D) previous week.
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. D |
3. B |
4. A |
5. B |
1. Experts say that future homes will be equipped with all sorts of apps and robots.
(Các chuyên gia nói rằng những ngôi nhà trong tương lai sẽ được trang bị với tất cả các loại ứng dụng và rô bốt.)
Giải thích: Vì động từ tường thuật đang ở dạng hiện tại (say) nên ta sẽ không hạ thì của động từ chính → sửa would thành will
2. John said to me that he had attended a seminar on AI the day before .
(John nói với tôi rằng anh ấy đã tham dự một hội thảo về AI vào ngày hôm trước.)
Giải thích: thì quá khứ hoàn thành (gián tiếp) → thì quá khứ đơn (trực tiếp), vậy ở đây ta sửa the day after thành the day before.
3. Dan and Mike told me that they would join a team to design domestic household robots the following month.
Giải thích: chuyển will + V0 (trực tiếp) thành would + V0 (gián tiếp)
4. Irene asked me whether I had ever bought a private digital assistant because she wanted to ask for some advice.
(Irene hỏi tôi liệu tôi có bao giờ mua một trợ lí ảo chưa vì cô ấy muốn xin lời khuyên.)
Giải thích: chuyển từ thì hiện tại hoàn thành (trực tiếp) thành thì quá khứ hoàn thành (gián tiếp)
5. Tracy said that her company had ordered some new manufacturing industrial robots the previous week.
(Tracy nói rằng công ty cô ấy đã đặt hàng vài rô bốt sản xuất công nghiệp tuần trước.)
Giải thích: ta có dấu hiệu the previous week, ta chuyển từ thì quá khứ đơn (ordered) sửa thành thì quá khứ hoàn thành (had ordered)
Reported speech (orders, requests, offers, advice, invitations, instructions, etc.)
(Câu trần thuật (mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, lời khuyên, lời mời, hướng dẫn, etc.)
Bài 3
3. Complete the sentences with the correct reporting verbs from the list
• encouraged • refused • suggested • instructed • offered • warned
1. Ben _____ me to download and install the new diet tracker app.
2. I _____ him not to download that file as it was full of viruses.
3. Mia is very helpful and she _____ to explain to me how to operate the navigation app.
4. The professor _____ his students to familiarise themselves with AI technologies.
5. The sales assistant _____ that we should read the manual before using the domestic household robot.
6. Jake was busy then and he _____ to show me how to download and use the art generator app.
Lời giải chi tiết:
1. instructed |
2. warned |
3. offered |
4. encouraged |
5. suggested |
6. refused |
1. Ben instructed me to download and install the new diet tracker app.
(Ben hướng dẫn tôi tải và cài đặt ứng dụng theo dõi chế độ ăn mới.)
2. I warned him not to download that file as it was full of viruses.
(Tôi cảnh báo anh ta không tải tệp tin đó vì nó đầy vi rút.)
3. Mia is very helpful and she offered to explain to me how to operate the navigation app.
(Mia rất hữu ích và cô ấy đề nghị giải thích cho tôi làm cách nào vận hành ứng dụng chỉ đường này.)
4. The professor encouraged his students to familiarise themselves with AI technologies.
(Giáo sư khuyến khích sinh viên của ông ấy làm quen với công nghệ AI.)
5. The sales assistant suggested that we should read the manual before using the domestic household robot.
(Trợ lí bán hàng gợi ý chúng ta nên đọc hướng dẫn sủ dụng trước khi dùng rô bốt nội trợ.)
6. Jake was busy then and he refused to show me how to download and use the art generator app.
(Bây giờ Jack bận và anh ta từ chối cho tôi thấy cách tải và dùng ứng dụng tạo ảnh.)
Bài 4
4. Rewrite the sentences using reported speech.
(Viết lại các câu sau dùng câu trần thuật.)
1. "How about buying a domestic household robot?" my mother said to us.
My mother suggested __________________________________________.
2. "Please do not download an app without reading online reviews of it first." Paul said to Harry.
Paul warned Harry __________________________________________.
3. "I'll give you a hand with your AI essay," my sister said to me.
My sister promised __________________________________________.
4. "Don't forget to attend the lecture on communicative humanoid robots." our professor said to us.
Our professor reminded us __________________________________________.
5. "You must come to the tech fair" Alan said to me.
Alan insisted __________________________________________.
Lời giải chi tiết:
1. My mother suggested buying/that we (should) buy a domestic household robot.
(Mẹ tôi gợi ý mua/chúng tôi mua một rô bốt nội trợ.)
Giải thích: suggest +Ving/ (that) S + (should) + V0: gợi ý nên làm gì/ai nên làm gì
2. Paul warned Harry not to download an app without reading online reviews of it first.
(Paul cảnh báo Harry không tải ứng dụng mà không đọc các đánh giá trên mạng về nó trước.)
Giải thích: warn sb not to do sth: cảnh báo ai không làm gì
3. My sister promised to give you a hand with your AI essay.
(Chị tôi hứa sẽ giúp tôi một tay với bài luận về AI.)
Giải thích: promise to do sth: hứa sẽ làm gì
4. Our professor reminded us to attend the lecture on communicative humanoid robots.
(Giáo sư nhắc nhở chúng tôi tham dự bài giảng về rô bốt giao tiếp hình người.)
Giải thích: remind sb to do sth: nhắc nhở ai đó làm gì.
5. Alan insisted that I should go to the tech fair.
(Alan cứ khăng khăng là tôi nên đến hội chợ công nghệ.)
Giải thích: insist that S + (should) + V0: khăng khăng rằng ai nên làm gì