Lesson 1 - Unit 4. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 - ILearn Smart World Unit 4. Global warming


Lesson 1 - Unit 4. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World

a. Unscramble the words. b. Fill in the blanks with the words from Task a. a. Listen to two students talking about global warming. What are they talking about? b. Now, listen and circle.a. Fill in the blanks using from ... to... or by. b. Write sentences using the prompts.Write sentences using from ... to... and by.

New Words a

a. Unscramble the words.

(Sắp xếp lại các từ.)

1. cnarob eoixidd                    ______

2. trecehsa                               ______

3. smieisnso                            ______

4. mpytxaplrieoa                     ______

5. galolb agrinmw                   ______

6. slofis eulfs                           ______

7. notsne                                  ______

Lời giải chi tiết:

1. carbon dioxide (khí cacbonic)

2. hectares (hecta)

3. emissions (khí thải)

4. approximately (xấp xỉ)

5. global warming (sự nóng lên toàn cầu)

6. fossil fuels (nhiên liệu hoá thạch)

7. tonnes (tấn)

New Words b

b. Fill in the blanks with the words from Task a .

(Điền vào chỗ trống với các từ trong Phần a.)

1. Billions of _______ of pollution are released into the atmosphere every year.

2. The _______ from cars and motorbikes are a major cause of air pollution.

3. We must reduce _______ in the atmosphere to save our planet.

4. Greenhouse gases are a major cause of _______.

5. There were _______ 36.4 billion tonnes of CO, released in 2019.

6. Thousands of _______ of rainforest are cut down every day.

7. We must stop using _______ like coal and oil.

Lời giải chi tiết:

1. Billions of tonnes of pollution are released into the atmosphere every year.

(Hàng tỷ tấn chất ô nhiễm được thải vào khí quyển mỗi năm.)

2. The emissions from cars and motorbikes are a major cause of air pollution.

(Khí thải từ ô tô và xe máy là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.)

3. We must reduce carbon dioxide in the atmosphere to save our planet.

(Chúng ta phải giảm khí cacbonic trong khí quyển để cứu hành tinh của chúng ta.)

4. Greenhouse gases are a major cause of global warming .

(Khí nhà kính là một nguyên nhân chính của sự nóng lên toàn cầu.)

5. There were approximately 36.4 billion tonnes of CO, released in 2019.

(Có khoảng 36,4 tỷ tấn CO2 được thải ra vào năm 2019.)

6. Thousands of hectares of rainforest are cut down every day.

(Hàng nghìn hecta rừng nhiệt đới bị đốn hạ mỗi ngày.)

7. We must stop using fossil fuels like coal and oil.

(Chúng ta phải ngừng sử dụng nhiên liệu hóa thạch như than đá và dầu mỏ.)

Listening a

a. Listen to two students talking about global warming. What are they talking about?

(Nghe hai sinh viên nói về sự nóng lên toàn cầu. Họ đang nói về cái gì?)

1. what humans do to cause global warming

2. how humans can stop global warming

Bài nghe:

Jane: Hey, Mike, how are you getting on with the class project on global warming?

Mike: I found out a few things about how we cause global warming.

Jane: What did you find out, guy?

Mike: I found out that here in the United States, we burn over 700 million tonnes of coal per year.

Jane: Wow! That must be a major source of carbon emissions for the US.

Mike: It is and we have to reduce the amount of coal a lot if we are going to meet our carbon emission targets.

Jane: If you think that’s bad, just wait till I tell you about oil consumption.

Mike: Why? What did you find out, Jane?

Jane: In 2018 the world consumed nearly thirty-five and a half billion barrels of oil.

Mike: Wow! That’s incredible!

Jane: Every year, world oil consumption increases by approximately half a million barrels.

Mike: Of course, it doesn’t help that we love to use cars and motorbikes. That makes global warming worse.

Jane: Yes, although vehicle sales in the United States did drop by nearly two and a half million cars from 2019 to 2020. So, there is some good news.

Mike: Don’t forget about deforestation. Last year, humans cut down 12.2 million hectares of rainforest. From 2019 to 2020, deforestation increased by twelve percent.

Jane: What can we do to stop global warming?

Mike: I think Mr. Strangelove will ask us to that find out about that for our next project.

Tạm dịch:

Jane: Này, Mike, cậu làm dự án của lớp về sự nóng lên toàn cầu như thế nào rồi?

Mike: Tớ đã tìm ra một số điều về cách chúng ta gây ra sự nóng lên toàn cầu.

Jane: Cậu đã phát hiện ra điều gì vậy?

Mike: Tớ thấy rằng ở Hoa Kỳ, chúng ta đốt hơn 700 triệu tấn than mỗi năm.

Jane: Chà! Đó phải là một nguồn phát thải carbon chính ở Mỹ.

Mike: Đúng vậy và chúng ta phải giảm lượng than rất nhiều nếu chúng ta muốn đạt được các mục tiêu phát thải carbon của mình.

Jane: Nếu cậu nghĩ điều đó là tệ, hãy đợi cho đến khi tớ nói với cậu về mức tiêu thụ dầu.

Mike: Tại sao? Bạn đã tìm ra điều gì, Jane?

Jane: Năm 2018, thế giới tiêu thụ gần 35,5 tỷ thùng dầu.

Mike: Chà! Thật đáng kinh ngạc!

Jane: Mỗi năm, mức tiêu thụ dầu trên thế giới tăng khoảng nửa triệu thùng.

Mike: Tất nhiên, có một chướng ngại là chúng ta thích sử dụng ô tô và xe máy. Điều đó làm cho sự nóng lên toàn cầu trở nên tồi tệ hơn.

Jane: Vâng, mặc dù doanh số bán xe ở Mỹ đã giảm gần hai triệu rưỡi xe từ năm 2019 đến năm 2020. Vì vậy, có một số tín hiệu tốt.

Mike: Đừng quên nạn phá rừng. Năm ngoái, con người đã chặt phá 12,2 triệu ha rừng nhiệt đới. Từ năm 2019 đến năm 2020, nạn phá rừng đã tăng 12%.

Jane: Chúng ta có thể làm gì để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu?

Mike: Tớ nghĩ thầy Strangelove sẽ yêu cầu chúng ta tìm hiểu về điều đó trong dự án tiếp theo của chúng ta.

Lời giải chi tiết:

1. con người đã làm gì mà lại gây ra sự nóng lên toàn cầu

2. làm thế nào con người có thể ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu

Thông tin: Mike: I found out a few things about how we cause global warming.

( Mike: Tớ đã tìm ra một số điều về cách chúng ta gây ra sự nóng lên toàn cầu.)

Đáp án: 1

Listening b

b. Now, listen and circle.

(Bây giờ hãy nghe và khoanh.)

1. The USA burns over 700 million tonnes of coal / oil every year.

(Nước Mỹ đốt hơn 700 triệu tấn than / dầu mỗi năm.)

2. The world used 35.5 billion barrels of oil in 2018/ 2019 .

(Thế giới đã sử dụng 35,5 tỷ thùng dầu trong năm 2018/ 2019.)

3. Oil consumption goes up/ goes down every year.

(Tiêu thụ dầu tăng lên/ giảm hàng năm.)

4. Vehicle sales in the USA increased/ dropped from 2019 to 2020.

(Doanh số bán xe tại Mỹ đã tăng/ giảm từ năm 2019 đến năm 2020.)

5. We lost 12 percent/ 12.2 percent of rainforest last year.

(Chúng ta đã mất 12%/ 12.2% diện tích rừng nhiệt đới vào năm ngoái.)

Lời giải chi tiết:

2. The world used 35.5 billion barrels of oil in 2018 .

(Thế giới đã sử dụng 35,5 tỷ thùng dầu trong năm 2018.)

Thông tin: Jane: In 2018 the world consumed nearly thirty-five and a half billion barrels of oil.

( Jane: Năm 2018, thế giới tiêu thụ gần 35,5 tỷ thùng dầu.)

3. Oil consumption goes up every year.

(Tiêu thụ dầu tăng lên hàng năm.)

Thông tin: Jane: Every year, world oil consumption increases by approximately half a million barrels.

( Jane: Mỗi năm, mức tiêu thụ dầu trên thế giới tăng khoảng nửa triệu thùng.)

4. Vehicle sales in the USA dropped from 2019 to 2020.

(Doanh số bán xe tại Mỹ đã giảm từ năm 2019 đến năm 2020.)

Thông tin: Jane: Yes, although vehicle sales in the United States did drop by nearly two and a half million cars from 2019 to 2020.

( Jane: Vâng, mặc dù doanh số bán xe ở Mỹ đã giảm gần hai triệu rưỡi xe từ năm 2019 đến năm 2020.)

5. We lost 12 percent of rainforest last year.

(Chúng ta đã mất 12% diện tích rừng nhiệt đới vào năm ngoái.)

Thông tin: Mike: Don’t forget about deforestation. Last year, humans cut down 12.2 million hectares of rainforest. From 2019 to 2020, deforestation increased by twelve percent.

( Mike: Đừng quên nạn phá rừng. Năm ngoái, con người đã chặt phá 12,2 triệu ha rừng nhiệt đới. Từ năm 2019 đến năm 2020, nạn phá rừng đã tăng 12%.)

Grammar a

a. Fill in the blanks using from ... to... or by .

(Điền vào chỗ trống sử dụng from ... to ... hoặc by.)

1. Motorbike sales in Bigton increased _____ 20,000 in 2020.

2. Coal consumption in Bigton increased _____ 2018 _____ 2020.

3. Deforestation in Madison County decreased _____ 300 hectares in 2021.

4. Emissions rose _____ 100 million tonnes last year.

5. The number of cars increased _____ 1 million _____ 2 million in 2010.

Lời giải chi tiết:

1. Motorbike sales in Bigton increased by 20,000 in 2020.

(Doanh số bán xe máy ở Bigton tăng 20.000 vào năm 2020.)

Giải thích: by + số liệu: (tăng/ giảm) bao nhiêu

2. Coal consumption in Bigton increased from 2018 to 2020.

(Tiêu thụ than ở Bigton tăng từ năm 2018 đến năm 2020.)

Giải thích: from … to …: từ … đến …

3. Deforestation in Madison County decreased by 300 hectares in 2021.

(Nạn phá rừng ở Madison County đã giảm 300 ha vào năm 2021.)

Giải thích: by + số liệu: (tăng/ giảm) bao nhiêu

4. Emissions rose by 100 million tonnes last year.

(Phát thải đã tăng 100 triệu tấn vào năm ngoái.)

Giải thích: by + số liệu: (tăng/ giảm) bao nhiêu

5. The number of cars increased from 1 million to 2 million in 2010.

(Số lượng ô tô tăng từ 1 triệu lên 2 triệu vào năm 2010.)

Giải thích: from … to …: từ … đến …

Grammar b

b. Write sentences using the prompts.

(Viết câu bằng cách sử dụng các gợi ý.)

1. coal consumption/ increased/ approximately/ 100,000 tonnes

2. deforestation/ Bigland/ decreased/ 1,000/ 700 hectares

3. CO 2 emissions/ rose/ about/ 500 tonnes/ last year

4. number of cars/ Smallton/ increased/ 500,000/ 800,000/ in 2020

5. oil consumption/ Smallton/ went down/ 1,000/ 800 tonnes/ 2019

Lời giải chi tiết:

1. Coal consumption increased by approximately 100,000 tonnes.

(Tiêu thụ than tăng xấp xỉ 100.000 tấn.)

Giải thích: by + số liệu: (tăng/ giảm) bao nhiêu

2. Deforestation in Bigland decreased from 1,000 to 700 hectares.

(Nạn phá rừng ở Bigland giảm từ 1.000 ha xuống còn 700 ha.)

Giải thích: from … to …: từ … đến …

3. CO emissions rose by about 500 tonnes last year.

(Lượng khí thải CO2 đã tăng khoảng 500 tấn vào năm ngoái.)

Giải thích: by + số liệu: (tăng/ giảm) bao nhiêu

4. The number of cars in Smallton increased from 500,000 to 800,000 in 2020.

(Số lượng ô tô ở Smallton đã tăng từ 500.000 lên 800.000 vào năm 2020.)

Giải thích: from … to …: từ … đến …

5. Oil consumption in Smallton went down from 1,000 to 800 tonnes in 2019.

(Tiêu thụ dầu ở Smallton đã giảm từ 1.000 xuống còn 800 tấn vào năm 2019.)

Giải thích: from … to …: từ … đến …

Writing

Write sentences using from ... to... and by.

(Viết câu sử dụng from … to … và by.)

Coal consumption increased from 3 million in 2001 to 3.4 million tonnes in 2005.

(Tiêu thụ than tăng từ 3 triệu tấn năm 2001 lên 3,4 triệu tấn năm 2005.)

Lời giải chi tiết:

Coal consumption increased from 3 million to 3.4 million tonnes in 2005.

(Tiêu thụ than tăng từ 3 triệu lên 3,4 triệu tấn năm 2005.)

It increased by about half a million tonnes from 2001 to 2005.

(Nó đã tăng khoảng nửa triệu tấn từ năm 2001 đến năm 2005.)

Consumption decreased from about 3 million tonnes in 2006 to 2.7 million tonnes in 2010.

(Tiêu thụ giảm từ khoảng 3 triệu tấn năm 2006 xuống còn 2,7 triệu tấn năm 2010.)

It went down by 0.2 million tonnes in 2010.

(Nó đã giảm 0,2 triệu tấn trong năm 2010).

Coal consumption increased from approximately 2 million tonnes in 2011 to about five and a half million tonnes in 2016.

(Tiêu thụ than tăng từ khoảng 2 triệu tấn năm 2011 lên khoảng 5,5 triệu tấn năm 2016.)

It increased by three and a half million tonnes in this period.

(Nó đã tăng thêm ba triệu rưỡi tấn trong giai đoạn này.)


Cùng chủ đề:

Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 - ILearn Smart World
Lesson 1 - Unit 1. Health & Healthy lifestyle - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 1 - Unit 2. Generation gap - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 1 - Unit 3. Social issues - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 1 - Unit 4. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 1 - Unit 5. Vietnam and ASEAN - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 1 - Unit 6. World heritages - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 1 - Unit 7. Ecological systems - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 1 - Unit 8. Independent life - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World
Lesson 1 - Unit 9. Education in the future - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World