Lũy thừa với số mũ tự nhiên, cơ số, số mũ — Không quảng cáo

Lý thuyết Toán lớp 7 Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ


Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x

Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x , kí hiệu x n , là tích của n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hợn 1)

x n đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x.

x: cơ số

n: số mũ

Quy ước: x 0 = 1 ( x \( \ne \)0);  x 1 = x

Ví dụ: \((\dfrac{1}{2})^3 = \dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\)

Chú ý:

\(\begin{array}{l}{(x.y)^n} = {x^n}.{y^n}\\{(\dfrac{x}{y})^n} = \dfrac{{{x^n}}}{{{y^n}}}\end{array}\)

+ Lũy thừa số mũ chẵn của 1 số hữu tỉ luôn dương

+ Lũy thừa số mũ lẻ của 1 số hữu tỉ âm luôn âm


Cùng chủ đề:

Khái niệm số thực
Khái niệm đa thức một biến
Làm quen với phép chia đa thức
Làm tròn số thập phân căn cứ vào độ chính xác cho trước
Lũy thừa của lũy thừa
Lũy thừa với số mũ tự nhiên, cơ số, số mũ
Lý thuyết Toán lớp 7
Lý thuyết Toán lớp 7 Lý thuyết Làm quen với biến cố Toán 7
Lý thuyết toán 7 Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn
Lý thuyết toán 7 bài Biểu thức đại số
Lý thuyết toán 7 bài Biểu đồ hình quạt tròn